-
-
Tian sheng wo cai bi you yong. Qian wan mo qi shao nian qiong. Bai le ye yao cheng ying xiong. Bu ba shi ren xiao wo feng. Hao han bu ti dang nian yong. Zhi xiang wen ni dong bu dong. Ai hen zhuang
-
Bài hát Lời Hứa Của Gió (Sam Sam Đến Rồi OST) - Zhang Han (Trương Hàn). Ai kai shi zai wo men de gu shi zhong shang yan . Yi dian yi di xie xia le qing gan de zhang jie . Wo xiang wei ni zhen cang
-
chích cầu ái hóa giải. Chỉ mong ái tình này được hóa giải. 这万丈红 尘纷乱永无休. zhè wàn zhàng hóng chén fēn luàn yǒng wú xiū. Giá vạn trượng hồng trần phân loạn vĩnh vô hưu. Giữa vạn trượng hồng trần hỗn loạn
-
-
wèi bèi shī cáng. Sắc men phủ tranh sĩ nữ ý vị bị ẩn tàng. 而 你 嫣 然 的 一 笑 如 含 苞 待 放. Ér nǐ yān rán de yī xiào rú hán bāo dài fàng. Mà nụ cười nàng tựa như hoa chớm nở. 你 的 美 一 缕 飘 散. Nǐ dì měi yì lǚ piāo
-
yī chǐ huā kāi yī zhàng wàng chuān wú wàng. Bù chāi sàn rén duì duì shuāng shuāng. Quò jiāng yī shì xīn dòng cái chéng liǎo huǎng. Pī fēng xuě yī cháng. Yuán fēn ràng qiān qiū zài qiū qiān lǐ dàng
-
Bài hát Tam Sinh Tam Thế / 三生三世 (Tam Sinh Tam Thế Thập Lý Đào Hoa OST) - Jason Zhang (Trương Kiệt). 1. 握不紧那段过往. Wò bù jǐn nà duàn guòwǎng. 冥灭了结魄光芒. míng miè liǎojié pò guāngmáng. 那一滴离别的泪. nà yīdī
-
Bài hát My Sunshine - Jason Zhang (Trương Kiệt). Wo men hai mei hao hao fan. Yi fan na uo guo de ji mian. Na xie mi wang lu kou yo ni pei wo liu lei de xia tian. Yang guang ci yan you xin taio de
-
. Rúguǒ nǐ hǎn chūlái . Như quả bạn hảm xuất lai . Nếu như bạn hét lên . 他能不能听得见 . Tā néng bùnéng tīng dé jiàn . Tha năng bất năng thính đắc kiến . Người ấy chắc sẽ không thể nghe thấy được đâu . 委屈象沉沉的剑
-
Bài hát Dám Vì Thiên Hạ Trước - Jane Zhang (Trương Lương Dĩnh). 谁的眉心被画出江山的模样 . Shui de mei xin bei hua chu jiang shan de mo yang . 谁的指尖被梦涂上娇羞浓妆 . Shui de zhi jian bei meng tu shang jiao xiu nong
-
. Děng mǒu tiān zài huí wàng. Xiào kàn suǒ yǒu cāng sāng. Zhí zǐ zhī shǒu bù fù sī liang. Yǒu yī zhǒng bù yú de pàn wàng . Shì shuāng yǎn shǐ zhōng wèi nǐ hán zhe guāng . Bù jù pà tiān yá lù zhǎng . Gān
-
Yǒushēngzhīnián. Yuàn nǐ méiyǒu yíhàn. Yǒushēngzhīnián. Yuàn nǐ xiàoróng cànlàn. Yuàn nǐ sān dōng nuǎn. Yuàn nǐ chūn bù hán. Yuàn nǐ yǒnggǎn. Yuàn nǐ píng'ān. Yuàn nǐ méiyǒu kǔnàn. Huó de jiǎndān
-
. Biéguǎn nà shì yīgè wánxiào háishì huǎnghuà. Lù zài jiǎoxià qíshí bìng bù fùzá. Zhǐyào jìdé nǐ shì nǐ ya. Wu oh oh wu oh oh. Wǒ háishì cóngqián nàgè shào nián. Méiyǒu yīsī sī gǎibiàn. Shíjiān zhǐ bùguò shì
-
Bài hát Tam Sinh Tam Thế - Trương Kiệt (Jason Zhang). 握不紧那段过往 . Wò bù jǐn nà duàn guòwǎng . 冥灭了结魄光芒 . Míng miè liǎojié pò guāngmáng . 那一滴离别的泪 . Nà yīdī líbié de lèi . 灼烧着我的胸膛 . Zhuó shāozhe wǒ de
-
bù diào. Hận một nỗi muốn quên nhưng chẳng thể nào quên. 红尘 困住我年少. Hóng chén kùn zhù wǒ nián shào. Thời niên thiếu của ta bị bủa vây giữa hồng trần thế tục. 原谅我藏在心里燎燎的狂傲. Yuán liàng wǒ cáng zài xīn lǐ
-
Bài hát Cung Dưỡng Ái Tình - Jason Zhang (Trương Kiệt), Jane Zhang (Trương Lương Dĩnh). 把你捧在手上 虔诚地焚香. Bǎ nǐ pěng zài shǒu shàng qiánchéng de fénxiāng . Đặt ngươi trong lòng tay, thành khẩn thắp nén
-
cùn xīn yī duǒ tán huā yī duǒ yún. 一朵雪花一朵梦境 一一捧在手掌心. yī duǒ xuě huā yī duǒ mèng jìng yī yī pěng zài shǒu zhǎng xīn. 一颗尘埃一菩提 一颗流星一个你 . yī kē chén āi yī pú tí yī kē liú xīng yī gè nǐ . 一心一意捧在手掌心. yī xīn
-
bù rú yǔ nǐ chán mián . 梦境中. Mèng jìng zhōng . 谁徘徊在身前. Shuí pái huái zài shēn qián . 为见你. Wéi jiàn nǐ . 愿再苦等千年. Yuàn zài kǔ děng qiān nián . 掌心的曲线 诉说着流年. Zhǎng xīn de qū xiàn sù shuō zhe liú nián . 沧海桑
-
zhang zhang zhang zhang zhang. 长长长长长长长. Zhang zhang zhang zhang zhang zhang zhang. 神奇的汉子字听岁月回荡. Shen qi de han zi ting sui yue hui dang. 汉子是中华民族最骄傲 的样子. Han zhi shi zhong hua min zu zui jiao ao de yang zi
-
biānjì . Bả mỗi cá tự kỷ thông thông đâu xuất biên tế . Đem mỗi bản thân hoàn toàn vượt ra khỏi giới hạn . 以為都沒有關係 . Yǐwéi dōu méiyǒu guānxì . Dĩ vy đô một hữu quan hệ . Thấy rằng tất cả đều không còn quan
-
de ni you dian shu li. It’s been a long time. You’re a little alienated. 握手寒暄如此客氣. Wo shou han xuan ru ci ke qi. Handshake, greeting. You’re welcome. 何必要在他的面前刻意. He bi yao zai ta de mian qian ke yi
-
Bài hát Fighting Shadows (From ''Terminator Genisys'') - Jane Zhang (Trương Lương Dĩnh), Big Sean . Verse 1 Jane Zhang. No more running. We are on the edge of what could be the end. Pre-Chorus Jane
-
Yuān yāng bèi lǐ chéng shuāng yè. Yī shù lí huā yā hǎi táng. Yuè yǐng zhào rén mián. Zhòng lǐ xún tā qiān bǎi dù. Mò rán huí shǒu què zài nà. Dēng huǒ lán shān chǔ. Hán dēng zhǐ shàng lí huā yǔ xiē
-
zhīyā fēi xiàng guǎng hán huà zuò yín yù pán . Tā hái wēnrùn cóngróng pēngchá liáng rén xiāng zuò lǜ liǔshù xià . Tā liú jǐ quē qíngshī xiāng zèng tā fǔqín zhǎng bàn chéng jiāhuà . Lǜ liǔ chuí yāo qīng
-
-
chī chī qiān guà . 梦 中 我 痴 痴 牵 挂 . Gù bu gù jiàng xiàng wáng hóu . 顾 不 顾 将 相 王 侯 . Guǎn bu guǎn wàn shì qiān qiū . 管 不 管 万 世 千 秋 . Qiú zhǐ qiú ài huà jiě . 求 只 求 爱 化 解 . Zhè wàn zhàng hóng chén fēn luàn
-
Tān kāile báijuàn yī zhāng. Zài mòshēng dì dìfāng. Kòngbái de wèilái dài wǒ. Chàndǒu de bǐhuà tián shàng. Fǎnfù bèisòng de dá'àn. Sìhū yǐ bùgòu wèizhuāng. Chéngshú de dàrén múyàng. Qīngchūn de màn
-
Trương Lương Dĩnh. 星河随水流聚散. Xīng hé suí shuǐ liú jù sàn. 碎碎心念坠落川. Suì suì xīn niàn zhuì luò chuān. 想问你平安 却不敢. Xiǎng wèn nǐ píng ān què bù gǎn. 此生第一次胆寒. Cǐ shēng dì yī cì dǎn hán. Lưu Vũ Ninh. 半生少年如梦千
-
Bài hát Angel - Jason Zhang (Trương Kiệt) . Spend all your time waiting. for that second chance. for a break that would make it okay. there's always some reason. to feel not good enough. and it's
-
shì nǐ de yàng zǐ. Duō xiǎng yào zhè yàng. Yī zhí zhè yàng. Lā zhuó nǐ zǒu měi yī gè chú chuāng. Duō xiǎng yào zhè yàng. Yī zhí zhè yàng. Yòng xīn shōu cáng měi duàn ài de piān zhāng. Měi wǎn qī diǎn
-
hǎi kàn dàn liǎo jīn zhāo. Yuè gāo gāo dí guà wú xiá. Rén shēng néng yǒu jǐ cì jī huì xiāng jù shèn shì shǎo. Qíng yì bié qīng yì fàng diào. Mén qián yǔ luò xià. Wǒ làng jī tiān yá. Yǒu ér nǚ qíng zhǎng
-
shāng wǒ juéjiàng. Yuèguāng zhào liàng xī xiāngfáng gōu qǐ sīxiāng de chóuchàng. Guīlái háishì shàonián zhàng jiàn zǒu sìfāng. Jǐ dù sīliang wèn zìjǐ yào qù wǎng héfāng. Jīngguò jǐ dù sīliang gōu qǐle
-
shuǐ. Wàn jié zhōng bù huǐ zài liù dào zhàng jiàn lái huí. Gěi wǒ bā kǔ nǎ yī wèi. Dōu yīng zhàn yǔ cāng shēng tóng bēi. Sān qiān zhuó làng cuī xīn bù rǎn chén huī. Shēn gǎn yǔn gǎn suì. Wǒ kān bù pò dì
-
-