ĐĂNG NHẬP BẰNG MÃ QR Sử dụng ứng dụng NCT để quét mã QR Hướng dẫn quét mã
HOẶC Đăng nhập bằng mật khẩu
Vui lòng chọn “Xác nhận” trên ứng dụng NCT của bạn để hoàn thành việc đăng nhập
  • 1. Mở ứng dụng NCT
  • 2. Đăng nhập tài khoản NCT
  • 3. Chọn biểu tượng mã QR ở phía trên góc phải
  • 4. Tiến hành quét mã QR
Tiếp tục đăng nhập bằng mã QR
*Bạn đang ở web phiên bản desktop. Quay lại phiên bản dành cho mobilex
  • 0

    yōng huánghūn nǐ xié fēngyuè zǒu yī chéng. Zòng wǒ qíng shēn bù yuàn zài děng. Dōng xuě luò jiāngnán mèng xǐng cái zhī bù liú hén. Yī qū pípá shēng shēng shì zhuī xīnténg. Bù jué luò lèi shèng wǒ jiérán
  • 0

    yōng huánghūn nǐ xié fēng zǒu yī chéng. Zòng wǒ qíng shēn bù yuàn zài děng. Dōng xuě luò jiāngnán mèng xǐng cái zhī bù liú hén. Yī qū pípá shēng shēng shì zhuī xīnténg. Bù jué luò lèi shèng wǒ jiérán
  • 0

    SQ
    Xiāngyù zài rén hǎi jù sànzài chóngféng zhī wài . Xǐng lái de chuāngtái děngzhe yuèguāng sǎ xiàlái. Bùyào tài shāng huái xiāngxìn yuánfèn yīrán zài. Ràng shízhōng tā màn man yáo dī dī dā dā děng nǐ
  • 0

    HQ
    Pù mǎn chéngshì de bēi'āi. Wǒ yīgèrén fèixū zhòng kàn zhuó yìwài. Wǒ zài mèngzhōng xǐng guòlái. Bù gǎn xiāngxìn zhèxiē shì zhēnshí de cúnzài. Sìzhōu de huàmiàn jiù xiàng zài dào dài. Fèixū zhōng yǐ
  • 0

    HQ
    流星划过. Liúxīng huàguò. 你问我要什么. Nǐ wèn wǒ yào shénme. 双手合十. Shuāngshǒu héshí . 我对着星星说. Wǒ duìzhe xīngxīng shuō. 星星星星. Xīngxīngxīng xīng. 你能听到么. Nǐ néng tīng dào me. 听到那就请你帮帮我. Tīng dào nà jiù qǐng nǐ
  • 0

    HQ
    xíng sè. Què bù dǒng wǒ wèihé nánguò. Shéi de gēshēng shēng hé. Rǎn zhe shāngkǒu qīng qīng zhé. Tóng shǒu tóng zú. Tóng gǔ tóng zé. Nǐ wǒ zěnme fēngē. Gē nǐ zǒng shì bù shuō bu shuō. Chēng kāi shìjiān
  • 0

    . Hǎi cháo shēng yān mò le lí bié shí de huáng hūn. Zhǐ liú xià bù shě de tǐ wēn. Xīng kōng xià yōng bào zhe kuài diāo líng de wēn cún. Ài zhǐ néng zài huí yì lǐ wán zhěng. Xiǎng bǎ nǐ bào jìn shēn tǐ lǐ
  • 0

    HQ
    Wǒ háishì měitiān gěi nǐ fā xiāoxī. Jiǎzhuāng méi chájué wǒmen de jùlí. Nǐ gùyì lā cháng huífù de jiànxì. Ràng kōngqì pūmiè wǒ de rèqíng. Cóngqián de wǒmen shì zuì yǒu mòqì. Jiù xiàng liǎng kē xīng
  • 0

    HQ
    我习惯深埋雾里. Wǒ xí guàn shēn mái wù lǐ. 自我较劲. Zì wǒ jiào jìn. 魂首分离. Hún shǒu fēn lí. 我喜欢埋在雾里. Wǒ xǐ huān mái zài wù lǐ. 别被提起. Bié bèi tí qǐ. 天黑再醒. Tiān hēi zài xǐng. 当白天像是电影. Dāng bái tiān xiàng shì diàn
  • 0

    . Ni hai shi xuan zhe hui qu . 他刺痛你的心但你不肯觉醒 . Ta ci tong ni de xin dan ni bu gen jue xing . 你说爱本就是梦境 . Ni shuo ai ben jiu shi meng jing . 跟你借的幸福我只能还你 . Gen ni jie de xing fu wo zhi neng huan ni . 想留不能留才最
  • 0

    HQ
    . Na tian wan shang man tian xing xing . 平行时空下的约定 . Ping xing shi kong xia de yue ding . 再一次相遇我会紧紧抱著你 . Zai yi ci xiang yu wo hui jin jin bao zhe ni . Those Years (那些年) lyrics on NhacCuaTui. com. 紧紧抱著你
  • 0

    không. 却囿于刀剑光影. què yòu yú dāo jiàn guāng yǐng. Đao quang kiếm ảnh vẫn còn ràng buộc. 三月春花渐次醒. sān yuè chūn huā jiàn cì xǐng. Xuân hoa tháng ba dần tỉnh. 迢迢年华谁老去. tiáo tiáo nián huá shéi lǎo qù. Qua bao
  • 0

    木玛 - 她是黯淡星. Mu ma - Ta shi dan xing. 木玛 - 她是黯淡星. Mu ma - Ta shi dan xing. 她啊. Ta a. 用了一滴眼泪的光彩. Yong liao yi di yan lei de guang cai. 相信一句誓言的短暂. Xiang xin yi ju shi yan de duan zan. 是永远不在夜空里闪烁的绚烂. Shi
  • 0

    相遇. huán néng zài tòng yi tian kong yuè liàng tài yáng zài xiāng yù. 生命中只要有你. sheng mìng zhong zhi yào yǒu nĭ. 什么都变得可以. shén me dou biàn de kĕ yĭ. 让所有流星. ràng suǒ yǒu liú xing. 随时都相遇. suí shí dou
  • 0

    . 数一数日子有那些胜负 又有那些满足. shu yi shu ri zi you na xie sheng fu you you na xie man zu. 回家吧 幸福. hui jia ba xing fu. 幸福 能抱一抱父母. xing fu neng bao yi bao fu mu. 说一说 羞涩开口的倾诉. shuo yi shuo xiu se kai kou de qing su
  • 0

    san bai liu shi wu. 数一数日子有那些胜负 又有那些满足. shu yi shu ri zi you na xie sheng fu you you na xie man zu. 回家吧 幸福. hui jia ba xing fu. 幸福 能抱一抱父母. xing fu neng bao yi bao fu mu. 说一说 羞涩开口的倾诉. shuo yi shuo xiu se
  • 0

    HQ
    我的小时候 . Wo de xiao shi hou . 吵闹任性时侯 . Chao nao ren xing shi hou . 我的外婆 总会唱歌哄我. Wo de wai po zong hui chang ge hong wo. 夏天的午后 . Xia tian de wu hou . 老老的歌安慰我 . Lao lao de ge an wei wo . 那首歌好像这样唱的. Na
  • 0

    HQ
    shén jīng liàn shàng jiǔ jīng. 用冷战去回应. Yòng lěng zhàn qù huí yīng. 摔门而去的客厅多冷清. Shuāi mén ér qù de kè tīng duō lěng qīng. 你是有多清醒. Nǐ shì yǒu duō qīng xǐng. 话语有多坚定. Huà yǔ yǒu duō jiān dìng. 我是该多庆幸. Wǒ shì
  • 0

    HQ
    别无奈. Bié wú nài. 明月被云覆盖. Míng yuè bèi yún fù gài. 不过是 风对它的偏爱. Bù guò shì fēng duì tā dí piān ài. 如果说. Rú guǒ shuō. 星星是天空那片海. Xīng xīng shì tiān kōng nà piàn hǎi. 月是潮汐的期待. Yuè shì cháo xī dí qī dài. 云
  • 0

    Sha la la la sha la la la. Sha la la la oh yeah. Sha la la la sha la la la. Sha la la la oh yeah. Dui ni zhe me hao. Dou bu li cai. Ni de ai mei xing lai. Xiang ge shui mei ren. An jing shua lai. Jia
  • 0

    HQ
    Fēn shǒu hòu dì jǐ gè dōng jì . 分 手 后 第 几 个 冬 季 . Jīn tiān shì xīng qī jǐ . 今 天 是 星 期 几 . Óu ěr huì xiǎng qǐ nǐ . 偶 尔 会 想 起 你 . Nǐ tū rú qí lái de jiǎn xùn . 你 突 如 其 来 的 简 讯 . Ràng wǒ cuò shǒu bù jí
  • 0

    HQ
    of the love you expressed with your lips (Lips reading). 幸福也可以 很安静. Xìng fú yě kě yǐ hěn ān jìng. Happiness can be really quiet. 我付出一直 很小心. Wǒ fù chū yī zhí hěn xiǎo xīn. My sacrifice has been really
  • 0

    HQ
    Bài hát Shou Xie De Cong Qian (Dòng Viết Tay Ngày Ấy) - Jay Chou (Châu Kiệt Luân). 这风铃跟心动很接近. Zhe feng ling gen xin dong hen jie jin. 这封信还在怀念旅行. Zhe feng xin hai zai huai nian lue xing. 路过的爱情都太年轻. Ru
  • 0

    HQ
    . Yuán lái liú xià de dōu shì zhēn de. Hóa ra những thứ để lại đều là thật. 纵然似梦啊半醒着. Zòng rán shì mèng a bàn xǐng zhe. Cho dù như như nửa mơ nửa tỉnh. 笑着哭着都快活. Xiào zhe kū zhe dōu kuài huó. Cười hay khóc
  • 0

    SQ
    měi jiǔ hé kā fēi dōu shì shuǐ. Giống như rượu ngon hay cà phê thì đều là nước cả thôi. 可一个让你醒 一个让你醉. Kè yī gè ràng nǐ xǐng yī gè ràng nǐ zuì. Nhưng một thứ khiến anh tỉnh táo, một lại khiến anh say
  • 0

    dǐ dí dài jià . 余晖沾上 远行人的发. Yú huī zhān shàng yuǎn xíng rén dí fā . 他洒下手中牵挂. Tā sǎ xià shǒu zhōng qiān guà . 于桥下. Yú qiáo xià . 前世迟来者(擦肩而过). Qián shì chí lái zhě (cā jiān ér guò) . 掌心刻 (来生记得). Zhǎng
  • 0

    mei gou dou liu yi ban dai zou. 給你形容 美好今後你常常眼睛會紅. Gei ni xing rong mei hao jin hou ni chang chang yan jing hui hong. 原來心疼我 我那時候不懂. Yuan lai xin teng wo wo na shi hou bu dong. 假如我年少有為不自卑. Jia ru wo nian
  • 0

    HQ
    peng dao ni wo jiu bei liao dao. Nine. 吵醒沉睡冰山后从容脱逃. Chao xing chenshui bingshan hou congrong tuotao. 你总是有办法轻易做到. Ni zong shi you banfa qingyi zuo dao. Patrick. 一个远远的微笑 就掀起汹涌波涛. Yige yuan yuan de weixiao
  • 0

    zuò zhàn. Yǒu mào shī yě huān xǐ qù ài. Bèi xiào róng jiān jiào shēng yíng guāng bàng wéi guān. Yǒu nǐ shēng dí fáng jiān xǐng lái. Lěi liǎo yě bāng nǐ cā hàn. Wǒ mén gù shì zhǎn kāi. Zhè shì wǒ mèng
  • 0

    SQ
    phồn thịnh. 爱一来 卷风沙. Ài yī lái juǎn fēng shā. Một lòng yêu đến cuốn bay cả gió cát. 恨不过一生的牵挂. Hèn bu guò yī shēng de qiān guà. Để rồi oán hận vướng bận cả đời. 倾国的星辰如麻. Qīng guó de xīng chén rú má. Trăng
  • 0

    又一年春过 风吹云舒卷. Yòu yī nián chūn guò fēng chuī yún shū juàn. 微风白帆 浮光浅浅. Wēi fēng bái fān fú guāng qiǎn qiǎn. 偷得半日闲 行舟碧水间. Tōu dé bàn rì xián xíng zhōu bì shuǐ jiān. 纸扇半掩 无意惹红颜. Zhǐ shàn bàn yǎn wú yì rě
  • 0

    SQ
    中的人. Míngmíng zhī zhōng de rén. 指引我前行. Zhǐyǐn wǒ qián xíng. 啊 啊. A a . 是谁. Shì shéi. 明明 初见陌生. Míng míng chū jiàn mòshēng . 心为何 翻涌. Xīn wèihé fānyǒng . 啊 啊. A a . 谁啊. Shéi a . 阳光 交替月光. Yángguāng jiāotì
  • 0

    HQ
    . Chuāngwài hǎoduō xiàng hòu de fēngjǐng. Ài hèn jiāocuò chénmí de shēnyǐng. Wèihé dú ài nǐ bù jiě de fēngqíng. Tóudǐng xiàng xià zhuàng dào wǒ mèng xǐng. Hǎojiǔ bùjiàn. Dāng nǐ kàn dào wǒ chūxiàn. Zàicì huí
  • 0

    HQ
    Huàn xiǎng yī gè wèi lái. Yōng yǒu yī piàn xīng hǎi. Zài mǒu yī kè kàn nǐ xiàng wǒ zǒu lái. Gū dān jīng guò rén hǎi. Kàn bié rén dí jīng cǎi. Ér wǒ dí xīn zài děng shuí lái zhǔ zǎi. Yīn wéi yī gè yì
  • 0

    HQ
    . Kě nǐ qiàn wǒ xìng fú ná shén mo lái mí bǔ. Còn hạnh phúc huynh nợ muội , lấy gì để bù đắp ?. Nán dào ài bǐ hèn gèng nán kuān shù. Lẽ nào yêu còn khó khoan thứ hơn hận thù ?. Rú shì wǒ wén ài běn shì
  • 0

    HQ
    Cóng nàr shí kū tí. 从 那儿 时 哭 啼 . Xīxiào yě yào bìngdì. 嬉笑 也 要 并蒂 . Yìtóng yáoyè de zhǐyuān luòdì. 一同 摇曳 的 纸鸢 落地 . Érhòu jiārén jíjī. 而后 佳人 及笄 . Shàonián xíng jiāguān zhī lǐ. 少年 行 加冠 之 礼 . Jiù yì réng