-
-
Bài hát Nhất Tiếu Khuynh Thành (Yêu Em Từ Cái Nhìn Đầu Tiên OST) - V. A . Wo yong shi quing miao dan xie gao su ni wo de quan wang . Anh thường kể cho em nghe về ước nguyện của mình . Yei gei ni
-
wang wo su ye fang huang . Yi zhan ai ci sheng nan fang . Ceng bi chou cang hai yi su . Yong qing shi liao sheng yu wu . Dai ni ru xin fu shan hai . Que ji jing fan fu . Yue yu xing yao xiang dui bai
-
jing xiang . Kai shi he jie shu dou yi yang . Dua xi wang neng dao zhuan mo tian shi nian. Wo que zhuang zuo cheng mo hai leng mo de fan cuo. Rang ni zhao ta su shua. Wo xiang wo hai zai deng . Deng ni
-
Jiù xiàng yè wǎn dé bù dào tài yáng. Zhì shǎo nǐ zài wǒ xīn shàng. Jiù xiàng dào qiàn dé bù dào yuán liàng. Zhì shǎo néng bù yí wàng. Jiù xiàng dōng tiān dé bù dào fēng kuáng. Zhì shǎo néng péi nǐ
-
zài zhòngfù. Tīng yǔ shū wàng tiān hú. Rénjiān liáoliáo qíng nán sù. Huíyì bānbān. Liú zài ài nǐ de lù
-
fēng kuáng. You'll be asking us for more. Nǐ zhǐ huì xiǎng yào kàn gēng duō. Wǒ mén rè ài zì dài dí fēng máng. Nián qīng dí liǎn páng jí dù kě wàng. You know we won't give up. Nǐ zhī dào wǒ mén bù huì
-
Yōng sú de rén shēng dà duō dōu xiāng fǎng . Wǒ záo yǐ xí guàn liú làng bù duān zhuāng . Tīng píng rén lái rén wǎng zì gù tuí táng . Guāng yīn xiāo zhǎng yì shēn fēng shuāng . Shì shuí pàn wǒ jīng
-
Tàn cháng'ān gāogé shēn xíng sū sà yì pósuō. Tú wén chuánshuō. Kuì chéngzhōng xuān shēng chéng fēng nòng xiù wǔ chuán xiāng. Qíngsī qíng cháng. Shì qíng shì yì gāi rúhé shōuchǎng. Zhèngxié mò biàn
-
-
. Ta ghét nhất cảm giác bị bí . Vòng này họ muốn nhìn thấy được sự bức phá. Cute thế là đủ rồi. Họ muốn nhìn vào mặt tâm tối u sầu sắt đá. Như nào mới đủ để nhử mồi đây. Ye I'mma keep it real. Kể những
-
Bài hát Sự Thật Sau Một Lời Hứa - Chi Dân. Đâu cần em cất bước ra đi. Mới biết em không về. Yêu chi để rồi phải xa lạ. Đâu cần em phải nói em yêu anh. Sẽ chết khi không có anh. Rồi thất hứa khi không
-
Wang dang sweet poontang. Wang dang sweet poontang That Nadine, what a teenage queen. She lookin' so clean. Especially down in between. What I like She come to town, she be foolin' around. A
-
Luo yue sui feng jiang yao qu he fang. Zhi liu gei tian kong mei li yi chang. Ceng fei wu de sheng yin. Xiang tian shi de chi bang. Hua guo wo xing fu de guo wang. Ai ceng jing lai dao guo de di fang
-
Su di noi ci avresti scommesso tu. Su di noi mi vendi un sorriso tu. Se lo vuoi cantare, sognare, sperare cos. Su di noi gli amici dicevano. No, vedrai, tutto sbagliato Su di noi nemmeno una
-
曾经年少爱追梦 一心只想往前飞. céngjīng niánshào ài zhuī mèng, yīxīn zhǐxiǎng wǎng qián fēi. Thời niên thiếu luôn theo đuổi một tình yêu như giấc mộng . 行遍千山和万水 一路走来不能回. xíng biàn qiān shān hé wàn shuǐ, yīlù
-
-
-
-
-
-
That Nadine, what a teenage queen. She come to town; she be foolin' around. She lookin' so clean, especi'lly down in between; what I like. . It's all right. Wang Dang Sweet Poontang. A puttin
-
That Nadine, what a teenage queen. She come to town; she be foolin' around. She lookin' so clean, especi'lly down in between; what I like. . It's all right. Wang Dang Sweet Poontang. A puttin
-
Xi guan ou er fan yue . Qing se de meng xiang. Ye ceng die die zhuang zhuang. Wei xiao zhe jian qiang. Hui hai pa gu dan hui yong li yang wang. Qian wan zhong mu guang zhu cheng wei qiang. Zhui meng
-
shíguāng zài zhòngfù. trăn trở qua thời gian. tīng yǔ shū wàng tiān hú. Ngóng mưa rơi, trông hồ trời. rénjiān liáoliáo qíng nán sù. Nhân gian ít ỏi tình khôn kêu thán. huíyì bānbān. Hồi ức lác đác. liú zài
-
jié zòu. 换来一堆轻佻的借口. Huàn lái yī duī qīng tiāo de jiè kǒu. 别成为我心碎的理由. Bié chéng wéi wǒ xīn suì de lǐ yóu. Don’t hurt me baby. Don’t hurt me. 告诉我你现在的感觉. Gào sù wǒ nǐ xiàn zài de gǎn jué. 你的眼神都那么明显. Nǐ de
-
Dao bu jin hong chen she lian. Su bu wan ren jian en yuan. Shi shi dai dai du shi yuan. Liu zhuo xiang tong de xue. He zhuo xiang tong de shui. Zhe tiao lu man man you chang yuan. Hong hua dang ran
-
Bài hát Xin Chào Ngày Mai - Wang Jun Kai (Vương Tuấn Khải), Wang Yuan (Vương Nguyên). 看昨天的我们 走远了 . Kàn zuótiān de wǒmen zǒu yuǎnle . 在命运广场中央 等待 . Zài mìngyùn guǎngchǎng zhōngyāng děngdài . 那模糊的 肩膀
-
-
-
-
-
-
-
-