-
-
-
jìng shūzhuāng tàntīng rén shēng dǐngfèi. Duōqíng zì shì duō zhān rě. Mèng duàn bùchéng guī jǐ fēn qiáocuì. Jǐn sè wúduān shēng huǐ yíngdé mǎn xíng lèi. Zhídào jūn xīn bù měi rìyè dōng liúshuǐ. Sī yōuyōu
-
-
mèng dào wǒ . Ài hèn wǒ liǎo rán ér yuán hěn xī bó. Èr hú shēng huàn nǐ yǐn qù jiāng nán . Wǒ wéi nǐ huī háo jiù yáo yī fān. . Gū niáng yī jù chūn bù wǎn . Chī ér liú zài zhēn jiāng nán . Jiāng nán qū
-
Jerry wu lun xian zai ji dian . hui yi de pian duan zui mei . Vic wo men yong you shi jie . jiu suan meng xiang li zai yuan . Vanness lei ji kuai le de hua mian . shou cang shi kong jiao nang li de
-
lèi rú yǔ . Yīn wéi bù xiǎng fēn lí . Yīn wèi gāng hǎo yù jiàn nǐ . Liú xià shí nián de qí xǔ . Rú guǒ zài xiāng yù . Wǒ xiǎng wǒ huì jì de nǐ . Wǒ men kū le wǒ men xiào zhe . Wǒ men tái tóu wàng tiān
-
Qīng qīng, luò zài wǒ zhǎngxīn. Jìng jìng, zài zhǎngzhōng jié bīng. Xiāngféng, shì qiánshì zhùdìng. Tòng bìng, bǎ kuàilè cháng jǐn. Míngmíng, huà nàme hánxīn. Jiǎzhuāng, nà zhǐshì dīngníng. Lèi jǐn
-
bēishāng de kūqì. Shì dào rújīn zhōngyú ràng zìjǐ shǔyú wǒ zìjǐ. Zhǐ shèng yǎnlèi hái piàn bùguò zìjǐ. Túrán hǎo xiǎng nǐ nǐ huì zài nǎ lǐ. Guò dé kuàilè huò wěiqu. Túrán hǎo xiǎng nǐ túrán fēnglì de huíyì
-
vui sướng nở hoa tự hào . Thành quả học tập thật cao . Thầy cô tâm huyết, trò nào cũng ngoan . Ham học - chủ động- chính quy . Quan tâm - tôn trọng khắc ghi một lòng . Luôn trách nhiệm với cộng đồng
-
Wǒ làngfèile zuì hǎo de niánhuá. Wǒ diūdiàole nàgè tā. Wǒ wúshù cì mèng dàole nàgè huàmiàn. Hi nǐ hǎo ma. Hái jìdé nà nián yánxià. Hái jìdé nàlǐ ma. Hái jìdé nà guà mǎn lèi de liǎnjiá. Hi nǐ hǎo ma
-
Bài hát Dưới Ánh Hào Quang - KayTi, Ngân Hà. Phía sau lưng ta có ngàn mũi dao, quanh ta bao nhiêu lời *** pha. Chân ta đi băng qua ngàn nỗi đau, đôi tay chơi vơi nơi vực sâu. Rồi họ vẫn đứng đó chê
-
. Hào khí trời nam ta. Rạng ngời sắt son Việt Nam. Triều Tây sơn áo bạc vai. Rừng thiêng sắt son thề ước. Thành Thăng Long mãi còn bay xa. Thời gian qua thắm oai hùng. Nhà Nam ta đất với trời bao la
-
gēn nǐ mànyóu zài wēnxīn de dìnggé lǐ. Hé nǐ lǎn de hěn chèdǐ. Wǒ xiǎng wǒ de kěwàng hěn hélǐ. Nǎpà yǒushí duì wǒ bù dāli. Nǐ yǎnshén tòulùzhe shénmì. Hǎo xiǎng duìzhe wǒ shuō chún yǔ. Wǒ què jìng bù
-
chương đầu. Mây buồn trôi mãi theo người con gái qua ngày tháng đương đầu. Anh chôn giấu những lời nói đẹp hơn những bông hoa cẩm trắng. Anh chỉ biết nhìn ngắm em trong giấc mơ thầm lặng. Lãng tử hào hoa
-
Bài hát Wo Men Shuo Hao De (Chúng Ta Đã Hứa) - Jane Zhang (Trương Lương Dĩnh). Hao ma yi ju hua jiu geng zhu le hou . 好 吗 一 句 话 就 哽 住 了 喉. Chỉ một câu nói thôi cũng nghẹn lại ở cổ họng ,. Cheng shi
-
rỡ gấm hoa. Đinh, Lý, Trần, Lê ơi. Nguyện xin khắc ghi đời đời. Xương máu rồng tiên ơi. Còn đây kiên trung bất khuất. Như sóng biển Đông kia. Ngàn năm mãi luôn lưu truyền. Hào khí trời nam ta. Rạng
-
说的容易. Shui ji de shui tong ku ni shuo de rong yi. 努力模仿你轻松语气. Nu li mo fang ni qing song yu qi. 我的生活还要继续 好不容易. Wo de sheng huo hai yao ji xu hao bu rong yi. 就算是等待只换来对不起. Jiu suan shi deng dai zhi huan
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-