. Rúguǒ nǐ hǎn chūlái . Như quả bạn hảm xuất lai . Nếu như bạn hét lên . 他能不能听得见 . Tā néng bùnéng tīng dé jiàn . Tha năng bất năng thính đắc kiến . Người ấy chắc sẽ không thể nghe thấy được đâu . 委屈象沉沉的剑
A1. Ngày xưa gặp nhau. Thuở anh em mình cơ hàn. Từ nơi miền quê . Lên thành thị để mưu sinh. Dòng đời ngược xuôi . Chung nhau kiếp sống nổi trôi . Mến cái tính hiền lành . Thương số phận người tha