-
-
-
-
-
-
-
Bài hát Tương Tư - Mao A Mẫn. 毛阿敏 - 相思. Mao a min - Xiang si. 红豆生南国,是很遥远的事情。. hong dou sheng nan guo shi hen yao yuan de shi qing. 相思算什么,早无人在意。. xiang si suan shi me zao wu ren zai yi. 醉卧不夜城,处处霓虹
-
. 脑海中起毛球的记忆. Nao Hai Zhong Qi Mao Qiu De Ji Yi. 再说我爱你. Zai Shuo Wo Ai Ni. 可能雨也不会停. Ke Neng Yu Ye Bu Hui Ting. 黑色毛衣. Hei Se Mao Yi. 藏在那里. Cang Zai Na Li. 就让回忆永远停在那里. Jiu Rang Hui Yi Yong Yuan Ting Zai Na
-
mao. ТФЙПЯ@µААнОТИ"¶јБЛ. Yi shang de dao li wo quan dou liao. ОТЊўІ"Ф"·ёµДеe¶јД±ієГ. Wo jiang bu gai fan de cuo dou mo bei hao. ЧРјљУ^ІмЛэµДПІєГ. Zi xi guan cha ta de xi hao. ¶шОТѕoї‡µДНв±н. Er
-
不顾一切爱你 - 易欣. Bú Gù Yì Giè Ài Nǐ - Yì Xīn. Bất Chấp Tất Cả Để Yêu Em - Dịch Hân. 从开始相遇我就深深的爱上了你. cóng kāi shǐ xiāng yù wǒ jiù shēn shēn de ài shàng le nǐ. Từ khi mới gặp em anh đã yêu em sâu đậm. 也就
-
biān. Bái sè yuē dìng xiǎo xiǎo mào xiǎn. Dū shì shēng mìng měi hǎo dí tǐ yàn. Tōu tōu yán jiū nǐ shén cài yì yì dí cè liǎn. Jiē guǒ bù xiǎo xīn bèi fā xiàn. Chéng fá shì bèi yōng bào dí wēn nuǎn
-
qiān jiù huò tuī tuī sǎng sǎng. 别伪装 一副道貌岸然的模样. Bié wěi zhuāng yī fù dào mào àn rán dí mó yàng. 快点忘. Kuài diǎn wàng . 自欺欺人的扫荡. Zì qī qī rén dí sǎo dàng. 称不上. Chēng bù shàng . 大方或性格张扬. Dà fāng huò xìng gé
-
fàng shǒu nǐ sōng kāi de zuǒ shǒu. 你爱的放纵 我白不回天空. Nǐ ài dì fàng zòng wǒ bái bu huí tiān kōng. 我输了 累了 当你再也不回头. Wǒ shū le lèi le dāng nǐ zài yě bù huí tóu. 那些你很冒险的梦 我陪你去疯. Nà xiē nǐ hěn mào xiǎn de mèng wǒ
-
chongyao, wo xiang ni bi wo geng zhidao. Ni jiu shi wo de nv zhujiao. You shihou wo lan de xiang zhi mao. Pi qi bu hao shi you zhang ya wu zhao. Ni zong shi wen rou de, neng ba wo de xin rong hua diao. Wo
-
相信著 可那真愛呢. Dang chu duo ren zhen xiang xin zhe ke na zhen ai ne. 被時間拉扯 喔 被鯨吞 殘忍的矛盾. Bei shi jian la che o bei jing tun can ren de mao dun. 能不能回到過去呢. Neng bu neng hui dao guo qu na. 過去那種快樂 狂熱的愛著. Guo
-
归期遥遥. Nǐ dí lù tú guī qī yáo yáo. 相逢一醉. Xiāng féng yī zuì. 抵不过今日细雨毛毛. Dǐ bù guò jīn rì xì yǔ máo máo. 积水埋没你不痛丝毫. Jī shuǐ mái méi nǐ bù tòng sī háo. 黑色的飞鸟. Hēi sè dí fēi niǎo. 它掠过了江海潮潮. Tā l锟斤拷è guò
-
Hong dou sheng nan guo . Shi hen yao yuan de shi qing . Xiang si suan shi me zao wu ren zai yi. Zui wo bu ye cheng chu chu ni hong. Jiu bei zhong hao yi pian lan lan feng qing. Zui ken wang que gu
-
xanh vạn dặm, bất chợt đổ cơn mưa rào. 无处躲避 总是让人 始料不及. Wú chù duǒ bì zǒng shì ràng rén shǐ liào bù jí. Không nơi trốn chạy, luôn khiến ta trở tay không kịp. 人就像 患重感冒. Rén jiù xiàng huàn zhòng gǎn mào
-
. . 以為我們之間的差異 不干預 . Yǐwéi wǒmen zhī jiān de chāyì bù gānyù . Dĩ vy ngã môn chi gian đích sai dị bất can dự . Thấy rằng giữa chúng ta có sự khác biệt, không thể can dự . 相信也一定為了愛 而平息 . Xiāngxìn yě yīdìng
-
jué. . Rén jiān qià sì shuǐ bó, qíng yì lán zhōu tōng bǐ àn. Tiān dì wǎn rú shān zhài, sì hǎi xiōng dì fù méng yuē. Lời dịch. giang sơn đẹp tựa hoa. tráng sĩ tụ nơi đây. hiệp nghĩa tựa rượu nồng. nam
-
ge yao. Wo men de bei shang wu chu ke tao. Na bei hua kai fu kai zhe cheng wai na zuo gong qiao. Ni de lu tu gui ji yao yao. Xiang feng yi zui di bu guo jin ri xi yu mao mao. Ji shui mai mo ni bu tong
-
xiāng suí shì bù fēnkāi . Zhè yī bài . Shēngsǐ bù gǎi . Tiāndì rì yuè zhuàng wǒ qínghuái . Zhè yī bài . Shēngsǐ bù gǎi . Tiāndì rì yuè zhuàng wǒ qínghuái . Cháng máo zài shǒu . Dāojiàn shēng huī . Kàn wǒ
-
nan yi wang . Nan yi wang . Lời dịch . Vượt qua những buồn vui của thế gian . Có chàng bên cạnh cùng nhau phiêu bạt . Vượt qua khắp núi xanh hoang dã nguyên sơ . Giấc mộng có chàng cùng hương hoa bay
-
quá vội vàng. 拥抱着并不真实的欲望. Yǒng bào a bìng bù zhēn shí de yù wàng. Ủng bão trứ tịnh bất chân thực đích dục vọng. Cứ ôm ấp bao dục vọng không chân thật. 来不及等不及回头欣赏. Lái bù jí děng bù jí huí tóu xīn shǎng
-
秦時明月漢時關 萬里長征人未還. Qín shí míngyuè hàn shí guān wànlǐ chángzhēng rén wèi hái. 但使龍城飛將在 不教胡馬度陰山. Dàn shǐ lóng chéng fēi jiàng zài bù jiào hú mǎ dù yīnshān. 狼煙千里亂葬崗 亂世孤魂無人訪. Lángyān qiānlǐ luàn zàng gǎng
-
yī rán mào xiǎn. Dǐng tiān lì dì tuì biàn. Tiào wàng tiān dì jiān fǔ kàn zhè piàn tiān. Guāng máng duō yào yǎn mèng rán shāo zài xiōng qián. Fēng guā guò cè liǎn yǔ dǎ shī shuāng jiān. Bù guǎn qiān nán
-
Hánfēng xiāosè jǐ rén bié. Lèi shī yījīn mǎ yáng biān. Xiá gǔ róuqíng cuī hóngyán. Huā kāihuā xiè nián fù nián. Jīnshēng nán xù qiánshì yuán. Dàn xiàn yuānyāng bù xiàn xiān. Zhāo zhāo mù mù de
-
怕就算我是你的 小小狗也总会被打痛. Bié pà jiùsuàn wǒ shì nǐ de xiǎo xiǎo gǒu yě zǒng huì bèi dǎ tòng. Đừng sợ, cậu hãy coi tớ trở thành, một chú thỏ tha hồ mà bắt nạt trêu đùa. 意念中想不痛 却总是被一次掏空. Yìniàn zhōng xiǎng bù
-
Xuěhuā shèngkāi shǒu lǐ. Xīndǐ yǒng chū nuǎn yì. Yínsè wèi chuāngyí shìjiān. Pī shàng yī céng chà jì. Jíguāng yìngxiàn tiānjì. Mòshōu wànwù shēngyīn. Mǎyǐ yě quánsuō qǐ chùxū. Fēiniǎo yǎngwàng
-
bié wèn. Please don’t ask. 可不可以 (可以可以可以). Kě bù kě yǐ (kě yǐ kě yǐ kě yǐ). Yes or no (Yes you can x3). 靠近我耳语. Kào jìn wǒ ěr yǔ. You get closer to me. 我也不是偏要偏要喜欢你. Wǒ yě bù shì piān yào piān yào xǐ huān
-
niên hoa ai già lão. 是劫是缘随我心. shì jié shì yuán suí wǒ xīn. Là duyên là kiếp thuận theo lòng ta. 除了你万敌不侵. chú le nǐ wàn dí bù qīn. Ngoại trừ nàng vạn địch bất xâm. . . 当恩怨各一半我怎么圈揽. dāng ēn yuàn gè yī
-
lǐ. gé kōng chuān suō gōng yuán qián huò zhōng shì jì. shān hé xīng wáng yǔ wǒ hé gān hé yì. shuí bù zēng nián shǎo. hài liǎo xiāng sī rǎo. jì dé fēng huá mào. hé bù shān tóu zuò yāo. nǎ pà shì jīn
-
lái fù dào. Lù biān de xiǎo māo diǎntóu wènhǎo. Wǒ hé nǐ zhǐ jiān bùguò yī límǐ. Xīntiào de shēngyīn què yuè lái yuè jìn. Yuèliàng hàixiū de wǔ zhùle yǎnjīng. Tōutōu duǒ jìn yúncéng jiǎzhuāng lěngjìng
-
Người Đau Khổ Nhất Thế Gian / 全世界最伤心的人. Trình bày Triệu Tuấn Nguyên. Sáng tác Lao Mao - Lời Đinh Đăng; Lao Mao; Triệu Tuấn Nguyên. ceng jing meng xiang wo men de ai shi tian tang. bu gu yi qie gen ni
-
Kan bu chuan shi ni shi luo de hun po. Cai bu tou shi ni tong kong de yan se. Yi zhen feng yi chang meng. Ai ru sheng ming ban mo ce. Ni de xin dao bi bei shen me gu huo. Ni de lun kuo zai hei ye zhi
-
写了几封信给你 我自己都已经忘记. Xie le ji feng xin gei ni wo zi ji dou yi jing wang ji. 经过许多年 它们不曾呼吸. Jing guo xu duo nian ta men bu cen hu xi. 写了几个字给你 我始终没有传过去. Xie le ji ge zi gei ni wo shi zhong mei you chuan