-
Dǎoyǔ huà zuò xiǎo xīngxīng . Hǎiyáng lǐ fàng guāngmíng . Shǎn bù shǎnshuò dōu shì nǐ . Jīntiān gěi wǒ de xiāoxī . Sīniàn huà zuò miányáng qún . Zuān jìn yáng cháng xiǎojìng . Gàosù wǒ bù'ān dì xīn
-
Na shi ri luo shi hou qing qing fa chu de tan xi ba. Zuo tian yi jing zou yuan le. Ming tian gai qu nar a. Xiang kuang li de na xie shan shan fa guang de wo men a. Zai xia tian fa sheng de shi ni
-
. Để bi thương không cách nào hiện diện. 下一页你亲手写上的离别. Xià yī yè nǐ qīn shǒu xiě shàng de lí bié. Hạ nhất hiệt nhĩ thân thủ tả thượng đích ly biệt. Trang kế tiếp chàng chính tay viết lời ly biệt. 由不得我拒绝
-
xián a. Là ai đang gảy đàn?. 情到深处人易散. Qíng dào shēn chù rén yì sàn. Tình đến đậm sâu, người dễ rời bỏ,. 独自唱离歌啊. Dúzì chàng lí gē a. Cô độc xướng khúc biệt ly. 暮色迟迟春已晚. Mùsè chí chí chūn yǐ wǎn. Sắc chiều
-
. Túrán móhú de yǎnjīng. Wǒmen xiàng yī shǒu zuì měilì de gēqǔ. Biànchéng liǎng bù bēishāng de diànyǐng. Wèishéme nǐ dài wǒ zǒuguò zuì nánwàng de lǚxíng. Ránhòu liú xià zuì tòng de jìniànpǐn. Wǒmen nàme
-
qiān wàn lǐ. Wǒ tīngzhe shēng dí qū rénjiān qīng huān kě qī. Luòluò bīngchuān liúzhuànzhe qiānnián gǔ yì. Fēng chuīguò dài zǒu suìyuè cuōtuó. Huā bàiluò què chéng guòcuò. Bèiyǐng de lúnkuò wúfǎ xǔ xià
-
Kan jin le chun qiu dong xia. Shi jian yi wang duo shao fan hua. Meng li xiao shi de ban bo jin ge tie ma. Zhi liu xia gu yan huang sha. Duan yi lu qing si bai fa. Sui yue xiang wang zhi chi tian ya
-
bie hai pa. Wo hui pei ni shou hua yi lu zou hui jia. Shuo che zhan feng hao da. Shuo xi huan na ge ta. Shuo nai nai de shou pa . Cang zhe gei ni de tang. Shuo shen ye lu deng xia. Ni ying zi xiang xiao
-
Yúhuī sǎ xià yī lǚlǚ suì bō chánchán. Wǎn fēng lǐ dēngyǐng róu màn. Dàngyàngzhe húshuǐ qīng qīng qiànyǐng wǎnzhuǎn. Qīng dǐ báihuā yóuzhǐ sǎn. Cǎi yīpiàn lián yè qīngxiāng piāo zài liǎng'àn
-
tình yêu . 那麼深刻的曾經 最後只剩下一句 . Nàme shēnkè de céngjīng zuìhòu zhǐ shèng xià yījù . Na ma thâm khắc đích tằng kinh tối hậu chỉ thặng hạ nhất cú . Vì đã từng khắc sâu, cuối cùng chỉ còn lại 1 câu nói . 對不起我會
-
yā chuāng jī zhòng. Yè suí yún yáng bì kōng. Huí láng yī cùn zhōng zhòng féng. Zhí shǒu lèi yǎn méng lóng. Yuè xià tīng jūn sī yǔ cóng cǐ bù bì fēn lí. Nán yǐ wàng huái shì suǒ yǒu de yù jiàn. Yǐ wéi
-
Hái yǒu shuō bu wán dehuà. Fēng cuīzhe wǒmen chūfā. Bǎ xiào hé lèi dōuliú xià. Liú zài zhè yī nián de xià. Duìyú wèilái de xiǎngfǎ. Yǒu tài duō yíwèn méiyǒu huídá. Guānyú miànbāo hé lǐxiǎng. Hái yǒu
-
Yúhuī sǎ xià yī lǚlǚ suì bō chánchán. Wǎn fēng lǐ dēngyǐng róu màn. Dàngyàngzhe húshuǐ qīng qīng qiànyǐng wǎnzhuǎn. Qīng dǐ báihuā yóuzhǐ sǎn. Cǎi yīpiàn lián yè qīngxiāng piāo zài liǎng'àn
-
Yúhuī sǎ xià yī lǚlǚ suì bō chánchán. Wǎn fēng lǐ dēngyǐng róu màn. Dàngyàngzhe húshuǐ qīng qīng qiànyǐng wǎnzhuǎn. Qīng dǐ báihuā yóuzhǐ sǎn. Cǎi yīpiàn lián yè qīngxiāng piāo zài liǎng'àn
-
Xiān lè liú lí yìng liú fāng shèng shì guāng jǐng . Tiên nhạc lưu li ánh lưu phương thịnh thế quang cảnh . Lưu ly Tiên Lạc chiếu rọi khung cảnh lưu danh thịnh thế . Bái yī shǎo nián rú fēi niǎo nì
-
thứ chất gây nghiện vậy. Zhi dao wo kan dao le ni. Cho đến khi em gặp anh. . Mang mang zhuang zhuang kao jin. Liều liều lĩnh lĩnh mà đến gần anh. Mei yi ge xi jie dou quan yin wo fang xia xing li. Từng
-
bùmǎn. Yáo yáo huang huang hū míng hū àn. Lùdēng xià yǐngzi tài luàn. Chōngjǐng shì suìle mǎn dì liáng liáng de bǎoshí. Yǎnqián shì yī chǎng dàyǔ liú xià de cháoshī. Qídǎo zàixià gè fēng hé rì lì de rìzi
-
. Xīng xīng hái liàng zhe jǐ kē . Wǒ men chàng zhe shí jiān de gē . Cái dǒng de xiāng hù yǒng bào . Dào dǐ shì wèi le shén me . Yīn wèi wǒ gāng hǎo yù jiàn nǐ . Liú xià zú jì cái měi lì . Fēng chuī huā luò
-
còn bắt em lì xì chứ. Anh chị em họ hàng ai cũng làm ngơ, ai cũng làm ngơ. Người lớn thì không được lì xì em thấy thật vô lý. Càng lớn càng có nhiều khoản chi và cần ngân phí. Không phải so bì nhưng em
-
-
jīng jiàng wǒ kàn chuān. Bài tuò bù yào zài duì wǒ zhǎ yǎn. Huāng huāng zhāng zhāng dī xià tóu dīng zhù nà lù miàn. Gǎn kuài sī suǒ zěn yāo tuō xiǎn. Shǒu yǐ luò rù nǐ zhǎng xīn lǐ miàn. Wēn dù gāng gāng
-
Shì nà qīng fǔ píbèi lúnkuò de wǎn fēng a. Shì nà cángzhe liànliàn ěryǔ de huánghūn a. Shì nà mǎnhuái líqíng yīyī de yī xiù a. Shì nà zǒu sàn hòu zài méi xiāngyù de rén a. Ràng tā ǒu'ěr tíng xià
-
Yǔ hòu qíng kōng méi guī cóng zhōng . Hú dié yī lù yǔ shuǐ fēi guò cǎi hóng . Fēn fāng suí fēng róu qíng zhèng nóng . Wǒ yuàn zài zhè fēng lǐ yǔ nǐ xiàng féng . Shì fǒu nǐ huì dài zhe wǒ wèi céng kàn
-
Yǔ luò zài wū yán táng qián guī yàn. Zhū qiǎo qiáo biān chuán yǐ zǒu yuǎn. Bié jīng nián hé shí jiàn. Wǒ zài sǎn xià mò niàn. Wū yī xiàng jiān mù sè qiǎn. Xiǎo lóu piāo chá yān bō lòng qín xián. Mò
-
shì nǐ zài qiāo dǎ wǒ de chuāng líng . Tīng dào zhè ér nǐ jiù bié dān xīn . Qí shí wǒ guò de hái kě yǐ . Yuè ér míng fēng ér qīng . Nǐ yòu kě céng lái guò wǒ de mèng lǐ . Yī dìng shì nǐ lái shí tài xiǎo
-
xiāng'ān. Zhè xiǎo hán huì yīn ài níng wèi bèi àn. Wǒ hé nǐ suīrán zhàn zài fēng lǐ. Zhè ài què chōuyá zàijí. Chīrén yǔ wǒ shuō dé hěn yòngxīn. Mìngyùn huì tì wǒ zhāi xià miànjù. Jìng zhōng yī yuējiàn nǐ
-
yīdiǎn nuǎn yì. Wǒ zhǐ néng bì shàng yǎnjīng rènpíng juéwàng qīnxí. Zuìhòu yīcì shēnhūxī jìngrán zìzhǔ jìyì. Wǒ kěnéng háishì xīwàng liú xià nǐ. Nǐ de qìxí. Chūn de yánsè bù zǒu jìn qiūjì. Yǒuxiē àiqíng
-
. Nǐ què zài huíyì lǐ pūshan. Wǒ xiǎng yǒngyuǎn yǒngyuǎn. Bù zàishuō zàijiàn. Wǒ duō xiǎng huí dào nàgè xiàtiān. Chán míng zài tián biān chuī guòyǎn jié. Tānliàn xià yè xīngkōng nǐ cè liǎn. Yóu jìdé
-
Nèitiān ǒurán zǒu jìn nǐ. Wǔ yuè nán fēng zhèng héxù. Yěxǔ tā de shuāngshǒu tài duōqíng. Ràng wǒ xiǎng liú zài zhèlǐ. Hòulái guā fēng yòu xià yǔ. Wǒ dū duǒ zài nǐ huái lǐ. Kànzhe wǒ suǒyǒu de xiǎo
-
sīniàn jiù huì yǒu duō měngliè. 但你无预警地说你感到疲倦. Dàn nǐ wú yùjǐng de shuō nǐ gǎndào píjuàn. 每当需要依靠只有他在身边. Měi dāng xūyào yīkào zhǐyǒu tā zài shēnbiān. 原来一对恋人的距离多远. Yuánlái yī duì liànrén de jùlí duō yuǎn. 紧密的
-
Zǒu guò shān zǒu guò shuǐ zǒu bù guò shēng sǐ. Zǒu guò jù zǒu guò sàn zǒu bù jìn bēi xǐ. Zǒu guò chūn zǒu guò xià zǒu bù chū huí yì. Zǒu bù chū huí yì. Xīn zhōng yǒu nǐ shǒu pàn wú nǐ. Zuó yè yǒu nǐ
-
Zǒu guò shān zǒu guò shuǐ zǒu bù guò shēng sǐ. Zǒu guò jù zǒu guò sàn zǒu bù jìn bēi xǐ. Zǒu guò chūn zǒu guò xià zǒu bù chū huí yì. Zǒu bù chū huí yì. Xīn zhōng yǒu nǐ shǒu pàn wú nǐ. Zuó yè yǒu nǐ
-
-
lí huā. Ngộ kiến tha như xuân thủy ánh lê hoa. Gặp được nàng tựa như xuân thủy ánh lê hoa. 挥剑断天涯 相思轻放下. huī jiàn duàn tiān yá xiāng sī qīng fàng xià. Huy kiếm đoạn thiên nhai tương tư khinh phóng hạ
-
Three two one go. Cao yuan zui mei de hua. Huo hong de sa ri lang. Yi meng dao tian ya bian di shi hua xiang. Liu lang de ren er a. Xin shang you le ta. Qian li wan li ye hui hui tou wang. Cao yuan
-
. Xuán yá pàn āi fēng cháng yín liè liè cì gǔ hán. Wàn jiàn rú yǔ zhí xià gū shēn què bù kě lán. Yuè àn rán yìng cāng hǎi sì shuí móu zhōng qīng lán. Yīn róng zhì jiù yǐng fǎn. Qià sì gù rén huán. Cì wǒ yī