Happy
Sad
Hungry
Thirsty
Hot
Cold
Tred
Sleepy
Surprised
Scared
Excited
Bored
Let’s try that one more tme with feeling.
(Hãy làm lại một lần nữa cùng cảm xúc)
TỪ MỚI về CẢM XÚC
Happy: Vui vẻ, hạnh phúc
Sad: Buồn
Hungry: Đói
Thirsty: Khát
Hot: Nóng
Cold: Lạnh
Tred: Mệt
Sleepy: Buồn ngủ
Surprised: Ngạc nhiên
Scared: Sợ
Excited: Thích thú
Bored: Chán
Great: Tuyệt vời, thú vị
Confused: Bối rối, lúng túng
Mad: Bực bội
Shy: Bẽn lẽn, e thẹn.
Loved: Yêu, được yêu
Proud: Tự hào, hãnh diện
Jealous: Ghen tị
Hopeful: Hy vọng
Angry: Tức giận, cáu
Embarrassed: Lúng túng, bối rối
Nervous: Bồn chồn, lo lắng
Content: Bằng lòng, sẵn lòng.
Unsure: Không chắc chắn, do dự
Disgusted: Chán ghét
Curious: Tò mò, muốn tm hiểu.
Annoyed: Bị trái ý, khó chịu, bị phiền hà.
Calm: Bình tnh.
Silly: Ngốc nghếch, ngây thơ.
Show: Bày tỏ, tỏ
Feeling: Cảm xúc, cảm thấy
Know: Biết, hiểu
1. How are you? Bạn thế nào? (câu hỏi về trạng thái cảm xúc của người đối diện mình)
I’m ... Tôi ... (Trong dấu ... là 1 từ biểu đạt cảm xúc)
I’m ... to Tôi cũng ... (Trong dấu ... là 1 từ biểu đạt cảm xúc, câu trả lời này đồng tnh với câu trả lời trước rằng bạn cũng có cảm xúc giống với người đối diện)
Ví dụ: I’m happy Tôi vui vẻ
Ví dụ: I’m happy to Tôi cũng vui vẻ
2. Are you ... ? Bạn có ... ? (trong dấu ... là một từ biểu đạt cảm xúc)
Yes, I’m ... Tôi có thấy ... (Trong dấu ... là 1 từ biểu đạt cảm xúc, câu trả lời này khẳng định rằng bạn có cảm xúc giống với câu hỏi)
No, I’m not ... Không tôi không thấy ... (Trong dấu ... là là một từ biếu đạt cảm xúc, câu trả lời này phủ định câu hỏi, và bạn nói lên cảm xúc của bạn là như thế nào - từ biểu đạt cảm xúc của câu trả lời này khác với câu hỏi)
Ví dụ: Are you hungry? Con có đói không?
Yes, I’m hungry Con có đói ạ!
No, I’m not hungry Con không đói ạ!