-
Zhè yī bài . Chūnfēngdéyì yù zhīyīn . Táohuā yě hánxiào yìng jì tái . Zhè yī bài . Bǎo guó ān bāng zhì kāngkǎi . Jiànguó lìyè zhǎnxióng cái . Zhǎnxióng cái zhè yī bài . Zhōng gān yì dǎn . Huànnàn
-
-
-
-
. Ngọt ngào trao cái bắt tay thâm tình, mùa xuân nó kêu tên mình. Ngào ngạt hương đi đâu cũng về với quê nhà ai cũng thế. Chờ đón đến hôm nay, tết đến bên tay. Xôn xao, xôn xao lắng nghe. Quét dọn
-
zhe ài zhe de gǎn shòu. Wǒ bù yòng xiǎng tài duō zǒu zài nǐ shēn hòu. Yǒng yǒu xìng fú làng màn de yǔ zhòu. Bù guǎn wǒ yào chī ròu ròu jìu yào chī ròu ròu. Chī bǎo cái yǒu lì qì hé nǐ gùang bìan zhè dì
-
zhe tou qi dai bai zhou. Jie shou suo you de chao feng. Xiang zhe feng yong bao cai hong. Yong gan de xiang qian zou. Li ming de na dao guang. Hui yue guo hei an. Da po yi qie kong ju wo neng. Zhao dao
-
Yào rúhé chēnghu. Cái bǎ gù shì yǐnchū. Hǎo ràng wǒ qǐchǐ bù tángtú yǒuxīn hánhú. Ruò xiàng nǐ jí zú. Bèi fēng yǔ xuě fàngzhú. Hǎoguò zhāo mù kǔ xiǎngzhe luàn yì chéng huāngwú. Zhuì rù míwù. Yǎnmái
-
. Xiàng lěng hé rè cái wánzhěng yīduàn xīndé. Xiàng zhè gē dī chàng gāo hé. Yíngrào wǒ. Shēn shēn de huàyǔ suīrán bù zàishuō. Suīrán nǐ hé wǒ yě céng fēnbiéguò. Dàn nǐ shuō wǒ dǒng. Wǒmen biàn shì péngyǒu
-
Wǒ cāi nǐ huì shuō méi guān xì. Zhè bù yào jǐn. Shéi néng wéi zhēn lǐ. Bù piān. Bù yǐ. Yuàn wǒ fàng xià qíng xù. Hé nà xiē huī huáng de shì qíng. Yòng suǒ yǒu chéng yì. Duì nǐ. Shuō yī jù duì bù qǐ
-
-
Céngjīng tīngguò cānghǎi de jìmò. Céngjīng kànguò shāmò de yānhuǒ. Cái míngbái yàoyǎn de dūhùi zhùiluò. Bùrán sùmìng píng shénme zhùangkuò. Niǎo hùi fēiguò yú hùi yóuguò. Zùi lěng de húbó. Líushuǐ
-
Lời bài hát Đúng Nhận Sai Cấm Cãi – Tường Quân. Đầu năm suy ngẫm. Thấy sao đời mình thật quá kém duyên. Từ chuyện làm ăn kinh doanh. Đến chuyện tình chẳng an yên. Nhiều người hay mách. Là đi coi bói
-
. Jiù yǒurén wò yōng zhǎng zhòu yǔ luòhuā fēi sǎn. 酒肆之中将铜钱换浮生梦远. Jiǔsì zhī zhōng jiàng tóngqián huàn fúshēng mèng yuǎn. 踏月时候一曲江南茶七盏” . Tà yuè shíhòu yī qū jiāngnán chá qī zhǎn”. 这一篇. Zhè yī piān. 如今已翻到第几卷
-
我爱谁 跨不过. Wo ai shui kua bu guo. 从来也不觉得错. Cong lai ye bu jue de cuo. 自以为 抓着痛. Zi yi wei zhua zhao tong. 就能往回忆里躲. Jiu neng wang hui yi li duo. 偏执相信着 受诅咒的水晶球. Pian zhi xiang xin zhao shou zu zhou de
-
. Zuǒshǒu yòushǒu wǎng qián yóu. Wǔ zhù nǎomén huàngdòng nǐ de kuà kuà zhǒu. Hǎoxiàng yǒushì zài fāchóu. Lái quán chǎng yīqǐ gēn wǒ dīxià tou. Zuǒshǒu yòushǒu wǎng qián yóu. Wǔ zhù nǎomén huàngdòng nǐ de kuà
-
cuò. Wai yat dik jui juk. (Yī de zhuī zhú). Yi jim jim mo woo. Wú qíng de cán kù. Ài yǐ luò mù. Cái jiàn jiàn qīng chǔ shéi céng wèi wǒ kū. Yī zhuī zài zhuī. Bù tíng xún zhǎo shēng mìng lǐ měi fēn měi
-
. Zěn me cāi tòu kàn tòu gù shi de jié guǒ. 怎 么 猜 透 看 透 故 事 的 结 果. Wèi hé xuàn làn jiào rén pū kōng. 为 何 绚 烂 叫 人 扑 空. Wèi hé ài wǒ zhě yǔ wǒ láo lóng. 为 何 爱 我 者 予 我 牢 笼. Wèi hé děng dài dōu tú láo wú gōng
-
wúfǎ wǎnhuí. Yěxǔ zhǐ shǎole yīxiē jiānchí yīxiē yǒngqì. Sìwújìdàn ài dào xīn suì. Nándào zhè shìjiān zhǐyǒu àiqíng. Děngdào shīqùle cái dǒngdé zhēnguì. Zhídào zuìhòu wǒmen lǎole zǒu bù dòngle
-
Hǎi làng wú shēng jiāng yè mù shēn shēn yān mò . Sóng biển lặng im nhấn chìm màn đêm thật sâu . Màn guò tiān kōng jìn tóu de jiǎo luò . Lan ra đến tận cùng của góc trời . Dà yú zài mèng jìng de fèng x
-
khơiiii. Thách thức cứ vẫy mời, chưa từng được thảnh thơi, nhưng không đi thì bao giờ tới nơi ta mong đợi . Than trách cuộc đời thì đời cũng đíu care. Nên cái đầu đã dám nghĩ tay chân phải chịu share. Dù
-
nhìn mẹ yêu, nhìn thật lâu. Rồi nói, nói với mẹ rằng mẹ ơi!. Mẹ ơi! Mẹ có biết hay không?. Biết gì? Biết là, biết là con thương mẹ không?. Đoá hoa màu hồng vừa cài lên áo đó anh. Đoá hoa màu hồng vừa cài
-
néng . 风雨过後不一定有美好的天空. Fēng yǔ guò hòu bú yī dìng yǒu měi hǎo de tiān kōng. 不是天晴就会有彩虹. Bú shì tiān qíng jiù huì yǒu cǎi hóng. 所以你一脸无辜 不代表你懵懂. Suǒ yǐ nǐ yī liǎn wú gū bú dài biǎo nǐ měng dǒng. 不是所有感情都会有始有终
-
Bài hát Thương Hoài Tiếng Cải Lương - Hồng Phượng, Hồng Nhung. Trăm năm tình thương, trong cõi vô thường. Mà lưu luyến hoài điệu hò bài bản cải lương. Thương chi rồi xa, mê lắm đau nhiều. Nhưng sao
-
dé wúxiàn dà. 我们手拉手也成舟. Wǒmen shǒu lāshǒu yě chéng zhōu. 划过悲伤河流. Huàguò bēishāng héliú. 你曾说过不分离. Nǐ céng shuōguò bu fēnlí. 要一直一直在一起. Yào yīzhí yīzhí zài yīqǐ. 现在我想问问你. Xiànzài wǒ xiǎng wèn wèn nǐ. 是否只是
-
wǒ mìngyùn qǐluò. 前方路 用泥泞勾勒. Qiánfāng lù yòng nínìng gōulè. 也都值得. Yě dū zhídé. 我 徘徊过 无助过 倔强过. Wǒ páihuáiguò wú zhùguò juéjiàngguò. 心像漂泊的孤舟 你是追随的浪朵. Xīnxiàng piāobó de gū zhōu nǐ shì zhuīsuí de làng duǒ
-
wǒ mìngyùn qǐluò. 前方路 用泥泞勾勒. Qiánfāng lù yòng nínìng gōulè. 也都值得. Yě dū zhídé. 我 徘徊过. Wǒ páihuáiguò. 无助过 倔强过. Wú zhùguò juéjiàngguò. 心像漂泊的孤舟. Xīnxiàng piāobó de gū zhōu. 你是追随的浪朵. Nǐ shì zhuīsuí de làng
-
Dāngnián jiébài. Xiūsè de shéncǎi. Jīnrì lóutái. Kàn nǐ hóngzhuāng fěndài. Yuēdìng qù wèilái. Piānpiān shàonián rú xuěbái. Nǐ xiěyì shānshuǐ pénglái. Wǒ qín shēng piāo yún wài. Chī chīqíng ài (Chī
-
Nǐ de huídá dōu yóuyùle yīxià. Zài wǒ miànqián zěnme kāishǐ hàipà shuō cuò huà. Nǐ zài tiàowàng chuāngwài wúguān de jǐngxiàng. Bǎochí chénmò hé nǐ de yōuyǎ. Xiǎng péi nǐ jiǎzhuāng méishì. Tiānzhēn bǎ
-
chànggē chīfàn wǒ jiézhàng. 保持優良習慣. Bǎochí yōuliáng xíguàn. 戒了菸 我不習慣. Jièle yān wǒ bù xíguàn. 沒有你我怎麼辦. Méiyǒu nǐ wǒ zěnme bàn. 三年零一個禮拜. Sān nián líng yī gè lǐbài. 才學會怎麼忍耐. Cái xuéhuì zěnme rěnnài. 你給過我的傷害
-
Bài hát Hoa Cài Mái Tóc (Lofi Version) - Hoài Lâm. Mẹ Việt Nam mắt ngời sáng quắc. Nghe đâu đây tiếng vọng hòa bình. Lệ mình nhòa đôi mắt long lanh. Nghe tim con vẫn còn ngày xanh. Một cành hoa em
-
Bài hát Muốn Được Gặp Một Người (Yêu Em Từ Cái Nhìn Đầu Tiên OST) - Teresa (Tăng Vịnh Hi). 又一个情人节 独自沉默 . Yòu yīgè qíngrén jié dúzì chénmò . Lại mùa lễ tình nhân một mình cô đơn nữa. 我不要 像同情的联络 . Wǒ
-
-
duān zuò fēng yuè lǐ gū shēn . Xiàng zài dān qīng de chéng . Gǒu huó lìn bǐ mò de rén . Bù kěn yòng líng hún xiāng rèn . Cāng hǎi yǐ lèi dī qiān wàn hú . Zhī qǐ biǎn zhōu yī sù zì zài jī bù . Cǐ jiān
-
. Zòng shēn yuè rù bān bó rén hǎi. 时间不息 生命存在. Shí jiān bù xī shēng mìng cún zài. 暮色燃尽 白昼铺开. Mù sè rán jìn bái zhòu pū kāi. 逐光而行 渺小也不认败. Zhú guāng ér xíng miǎo xiǎo yě bù rèn bài. 找 属于我的答案. Zhǎo shǔ yú wǒ
-
huà xiè xiè. Bà bà mā mā duì bù qǐ bào qiàn. Wò shǒu wò shǒu dòng zuò. Jiāo wǒ jiāo wǒ jiū cuò. Jiā lǐ de guāng guāng míng. Bù shì tiān cái wǒ gāng qín. Bù shì tiān cái. Wǒ bù shì. Wǒ bù shì. Wǒ bù shì