-
-
-
bēishāng de kūqì. Shì dào rújīn zhōngyú ràng zìjǐ shǔyú wǒ zìjǐ. Zhǐ shèng yǎnlèi hái piàn bùguò zìjǐ. Túrán hǎo xiǎng nǐ nǐ huì zài nǎ lǐ. Guò dé kuàilè huò wěiqu. Túrán hǎo xiǎng nǐ túrán fēnglì de huíyì
-
pa bei ni tu chong shua. Li lang wu xian fàng da. Wo men bei xiao shi da rao. Wei xin shi fan nao. Gu ge he shi jian sai pao. Wei xin shi fan nao. Zhun mei zhun bei hao. Dai zhe guang. Gen wo fei xiang
-
-
Bài hát What Kind Of Man - Jay Chou (Châu Kiệt Luân). Qin wen ni de shou hai kao zhuo ni de tou. Rang ni tang xiong kou na ge ren yi bu shi wo. Zhe xie ping chang de ju dong xian zai jiao zuo nan guo
-
Bài hát Thứ Đàn Ông Gì Vậy - Jay Chou (Châu Kiệt Luân). Qin wen ni de shou hai kao zhuo ni de tou. Rang ni tang xiong kou na ge ren yi bu shi wo. Zhe xie ping chang de ju dong xian zai jiao zuo nan
-
Bài hát Suan Shen Me Nan Ren (Loại Đàn Ông Kiểu Gì Vậy?) - Jay Chou (Châu Kiệt Luân). Qin wen ni de shou hai kao zhuo ni de tou . Rang ni tang xiong kou na ge ren yi bu shi wo . Zhe xie ping chang de
-
Bài hát Suan Shen Me Nan Ren (Thứ Đàn Ông Gì Vậy) - Jay Chou (Châu Kiệt Luân). Qin wen ni de shou hai kao zhuo ni de tou . Rang ni tang xiong kou na ge ren yi bu shi wo . Zhe xie ping chang de ju
-
shou zhe mo. Wu lun zhua jin wo hai shi fang qi wo. Wo dou bu ceng li kai guo. Ni ceng jing shen ai de shi shei. Yi fen ai hui bu hui tui le se. You ji fen du ding ji fen yi huo. Hui yi reng tou ming de
-
. Fèng mìng zuò rèn wù lián yè shàng jīng. Xiū dào de gāo rén zhù zài shān lín. Tīng shuō jiāng hú shèng chuán cáng bǎo tú. Gè dà mén pài quán bù hóng le yǎn. Háng xiá zhàng yì fēi yán yòu zǒu bì. Mò wèn
-
Dài nǐ chū qù dōu dōu fēng rán hòu yī qǐ qù hǎi biān. Hǎi fēng chuī lùan nǐ de tóu fā ràng wǒ qīn wěn nǐ xiāng jiān. Wǒ kàn zhuó nǐ de yǎn jīng yī bù xiǎo xīn dòng liǎo qíng. Nǐ de xìao róng ràng wǒ
-
看这里. Bié zài dān xīn wèi zhī dí wèn tí kàn zhè lǐ. 一望无际 彩色的世界我在我的雾里多么清晰. Yī wàng wú jì cǎi sè dí shì jiè wǒ zài wǒ dí wù lǐ duō me qīng xī. 他们黑白的心. Tā mén hēi bái dí xīn. 做好决定该怎样面对到来的危机. Zuò hǎo jué
-
dà fánshì dōu yào zuò dào dì yī wèi. Zài jiānnán yǎozhe yá zài lèi wǒ bù liú yīdī lèi. Wǒ yǒuzhe qiǎngpò zhèng de yìzhì lì tiānfù bùnéng làngfèi. Wǒ ràng wǒ jiālǐ jǐ gè guìzi lǐ dōu fàng mǎnle jiǎngbēi
-
vui sướng nở hoa tự hào . Thành quả học tập thật cao . Thầy cô tâm huyết, trò nào cũng ngoan . Ham học - chủ động- chính quy . Quan tâm - tôn trọng khắc ghi một lòng . Luôn trách nhiệm với cộng đồng
-
Bài hát Tay Trái Chỉ Trăng / 左手指月 - Tát Đỉnh Đỉnh (Sa Ding Ding). 左手握大地右手握着天. Zuǒshǒu wò dàdì yòushǒu wòzhe tiān . Tay trái nắm lấy đất, tay phải nắm lấy trời. . 掌纹裂出了十方的闪电 . Zhǎng wén liè chūle shí
-
Wǒ dú yǐn wǎn fēng zuò jiǔ. Tàn yī shēng chī qíng rù hóu. Yǐn bù jìn hóng chén de lèi. Yòu zěn néng yī zuì fāng xiū. Nǐ yòng nà yī piē huí móu. Xǔ xià wǒ bàn shì wēn róu. Xiāng sī jiǎn bù duàn. Huà
-
huādēng . Wǒ gǎnzhe yī liàng mǎchē lái dàole jīngchéng mén pō. Kàn dàole huā er mǎn sè wén bǐng xiāng xiēxǔ dù è. Wǒ zǒu zài zhǎng jiēzhōngyāng kàn jiē biān dōu shì huòláng. Wǒ xún dé yī duì jíxiáng fàng
-
huādēng. Wǒ gǎnzhe yī liàng mǎchē lái dàole jīngchéng mén pō. Kàn dàole huā er mǎn sè wén bǐng xiāng xiēxǔ dù è. Wǒ zǒu zài zhǎng jiēzhōngyāng kàn jiē biān dōu shì huòláng. Wǒ xún dé yī duì jíxiáng fàng
-
Hú guāng àn shān yuè yuán yuèguāng mòmò . Zhào nánshān xīnshàngrén yǔ wǒ xiāng wàng . Què gé àn yún bù yǔ fēng bù yán qíng zì qǐ shǐ . Xīn shàng yīdiǎn xīn yǒu kòng fáng dàn jīn yín . Zhuāng bùmǎn
-
. Hào khí trời nam ta. Rạng ngời sắt son Việt Nam. Triều Tây sơn áo bạc vai. Rừng thiêng sắt son thề ước. Thành Thăng Long mãi còn bay xa. Thời gian qua thắm oai hùng. Nhà Nam ta đất với trời bao la
-
ràng nǐ dòngxīn zàicì bòfàng zhè shǒu gē. Wǒ zhǐshì měitiān dúzì zàijiā. Bùzhī gēn shéi shuō shuōhuà. Suǒyǐ juédìng wèn wèn mòshēng de nǐguò dé hái hǎo ma. Nǐ hái zài shàngxué dúshū huò shì bìyè
-
Bài hát Dưới Ánh Hào Quang - KayTi, Ngân Hà. Phía sau lưng ta có ngàn mũi dao, quanh ta bao nhiêu lời *** pha. Chân ta đi băng qua ngàn nỗi đau, đôi tay chơi vơi nơi vực sâu. Rồi họ vẫn đứng đó chê
-
-
-
-
-
你的光芒闪耀像是gold. Nǐ de guāng máng shǎn yào xiàng shì gold. 逐渐入侵了我眼眸. Zhú jiàn rù qīn liǎo wǒ yǎn móu. 到底要怎么样的口吻. Dào dǐ yào zěn me yàng de kǒu wěn. 才能让你内心点头. Cái néng ràng nǐ nèi xīn diǎn tóu. 是我猜不透你的味觉
-
Shí guāng qǐng wǎng huí zǒu dài wǒ huí jiā. Chuān guò lǎo jiē xiàng kǒu yān huǒ wǎn xiá. Mén qián nà tiáo lù huán zài děng má huán zài wèn má. Wèn nǐ kě zēng jiàn guò ér shí dí wǒ. Tā shuō nǎi nǎi
-
Ni ting ba ba de hua . Shuo wo bu shi ge hoa dong xi. Song gei ni de hua. Bu pei fang zai ni jia hua ping li. Ta yao wo yue zou yue yuan yue hao. Bu yao zai yi qi na zui hao. Dan wo ting ma ma de hua
-
. Xīnjiān hén bié wèn néng bùnéng zhǐ dào shì hǎo shíchén. Wǒmen qiánchéng xuán dòng chǐlún . Yīshēng zhǐ wèi jiàn yīgè rén. Cóng yīyǎn chì chén dào fēngyuè zhān shēn . Yòng xīnshì línmó nǐ zhǎng wén. Wǒmen
-
-
欣 赏 就 足 够 . Wǒ men hǎo hǎo bí cǐ xīn shǎng jiù zú gòu . 爱 在 温 柔 里 生 长 . Ài zài wēn róu lǐ shēng zhǎng . 蔓 延 至 我 的 灵 魂 变 完 整 . Màn yán zhì wǒ de líng hún biàn wán zhěng . 来 对 抗 全 世 界 的 冰 冷 . Lái duì
-
chương đầu. Mây buồn trôi mãi theo người con gái qua ngày tháng đương đầu. Anh chôn giấu những lời nói đẹp hơn những bông hoa cẩm trắng. Anh chỉ biết nhìn ngắm em trong giấc mơ thầm lặng. Lãng tử hào hoa
-
shàng. Tiānqì qínglǎng xiǎngshòu yángguāng. Tell me your feeling now. Háo wú yùzhào de yīshēng jù xiǎng shǎn liàng dēngchǎng. Open up jiù bié hàipà. Zǒuchū tāmen qídài ba. When the whole world is ahead of
-
dǎ gè diànhuà. Wàibian de rìzi yě nào xīn bā lā. Zài zhè gá wǒ yě zéi lā xiǎng jiā. Xiōngdì a xiǎng nǐ la. Nǐ zài nà gā dá hái hǎo ma. Yě bù shuō zhǔdòng lái gè diànhuà. Wèn wèn zhè biān zǎ yàng la