-
mây Được tin em có chồng Chắc người từ đầu ấy Còn thương tiếng khôn môi Giờ em đi lấy chồng Còn đâu mà chồng ông Đem duyên em với chồng Xây cuộc đời đông ấm Để ảnh tan nát lòng Em ơi câu ước thề chưa
-
要把日子過好. Yě chángshì yào bǎ rìziguò hǎo. 卻越調整就越糟糕. Què yuè tiáozhěng jiù yuè zāogāo. 麻木的像一場好不了的感冒. Mámù de xiàng yīchǎng hǎo bùliǎo de gǎnmào. 飛船繞著地球一圈一圈. Fēichuán rào zhuó dìqiú yī quān yī quān. 全世界陪我
-
què zhème shǎo. Qíguài shì wǒ zhǐ xiǎng dài tā yīqǐ qù tiānkōng zhōng xúnbǎo. Wǒ rúguǒ fēi dé gāo. Yěxǔ tā huì xiào yīxiào. Kě wǒ pīnle mìng xiàngshàng. Jiéguǒ què màn man de wǎng xià diào. Zài yī quān
-
āishāng zhōng chéng guòwǎng. Liúxīng huàguò xǔ xià zuìměi yuànwàng. Wǒ xiǎng wǒ huì cáng hǎo wǒ de shāng. Duǒ zài jiǎoluò lǐ ānjìng de bǎ nǐ yíwàng. Huā luò piānpiān suìyuè rěnrǎn. Yǔdiǎn yīxī shìxiàn. Yījù
-
Zhuoxuan. Ní nìng zhī zhōng mí wǎng zī zhǎng. Yǒng gǎn jiàn jiàn bèi huàn yǎng. Lin Junyi. Jǐn cún wèi xùn huà de lǐ xiǎng. Wang Yijin. Wǒ yuàn fang qì yī qiè qù zhuī xún xiàng wǎng. Ma Sihui. Zuò yì wú fǎn
-
minh chưa hé tôi phải tìm xong. Vì mai người ta đã đi lấy chồng. Có phải đêm qua thức trắng để gấp con tim làm hai ngăn. Ngăn phải ôm nỗi đau còn ngăn trái chứa hạt nhiệm màu. Kịp sáng mang đến làm quà
-
mèng yǎn de wú cuò. Cơ hồ đánh thức cơn ác mộng mà vùng vẫy trong hoang mang . 揭开这宿命的脉络. Jiē kāi zhè sù mìng de mài luò. Kia chính là sự trói buộc của số phận đấy ư?. 逃不开 这一世的寂寞. Táo bù kāi zhè yī shì de
-
" . Ong đã biết. cần hoa lấy mật . Biết đợi nắng. sưởi ấm mỗi ngày . Em giờ không trẻ con. như trước . Sẽ không để lạc nhau dù. một bước . Chorus . Nếu quá khứ có trở lại . Hứa với anh - sẽ chẳng còn sự
-
chǎng le . Nǐ shuō le yòu yí biàn . Jiè diào de shàng yǐn de . Tóu xiáng le tài wéi xiǎn . Xià yí kè gěng yàn le . Gùzhí de gǒu qiě de zài liú xià yī dī lèi . Zǎo bú xià yǔ le qīn ài de . Wǒ dǒng le, jié
-
jīng xiào róng càn làn rú jīn què . Kōng kōng rú yě . Yí qiè de xīng guāng dōu yǐ yǔn miè . Dé guò qiě guò shì wǒ rú jīn sù xiě . Wú suǒ wèi ràng tòng chóng
-
xǔ yǒu yī fèn mì mì, cóng nǐ ài tā nà tiān qǐ. Tā de wū dǐng, kàn dé měi gè yān huǒ, quán dū shì yīn wéi nǐ. Àn liàn hěn měi lì, què yě ràng rén tān xīn. Tā bù dǒng nǐ de xīn, zěn me huí yīng. Ài qíng
-
/ ye se bu gan jing. gong yuan li zang li de hui yin / zai man tian fei xing. song ni de bai se mei gui / zai chun hei de huan jing diao ling. wu ya zai shu zi shang gui yi de hen an jing. jing jing ting
-
. Wang ji wo bu bian de shi yan. 我眼泪断了线. Wo yan lei duan liao xian. 现实里有了我对你的眷恋. Xian shi li you liao wo dui ni de juan lian. 我愿意化作雕像等你出现. Wo yuan yi hua zuo diao xiang deng ni chu xian. 再见再也不见. Zai jian
-
我们之间没有延伸的关系. Wo men zhi jian mei you yan shen de guan xi. 没有相互占有的权利. Mei you xiang hu zhan you de quan li. 只在黎明混着夜色时. Zhi zai li ming hun zhuo ye se shi. 才有浅浅重叠的片刻. Cai you qian qian zhong die de
-
xiāng yù. Zì gǔ qīng xīn xiāng xǔ. Jiē shāng xīn wú yǔ. Yī chí chūn shuǐ chuī qǐ. Zàng yī shì huān yú. Jǐ fān lún huí nán nǚ. Yǐ xiāng sī bó yì. Bìng dì huā kāi lián lǐ. Jiē shēn bù yóu jǐ. Mèng xǐng tīng
-
Xīn lǐ zhǒng xìa yī kē zhǒng zǐ dā la dī dā la. Tā néng shí xìan xiǎo xiǎo yùan wàng yǒu shén qí mó fǎ. Tīng shuō měi gè xiǎo hái dū xiǎng yào dé dào tā. Zhǔn bèi hǎo lB ó yōu yī qǐ tàn suǒ bā. Zhè
-
de guī xiāng . Uyển Xả. Wǒ céng bèifù shìrén huǎng . Xiěyī dà shāguò sìfāng . Wǒ céng wàngzhe xīngguāng bàn yīrén liúlàng . Diệp Lí . Wǒ céng zhī shǒu zhē tiānguāng . Yóu zǒu yǔzhòuguò hónghuāng . Wǒ
-
. 题画诗也难描 千古词不敢扰. Tí huà shī yě nán miáo qiān gǔ cí bù gǎn rǎo. 华灯照 墨香里印色正妙. Huá dēng zhào mò xiāng lǐ yìn sè zhèng miào. 娇容调的色调 惊艳的刚好. Jiāo róng diào de sè diào jīng yàn de gāng hǎo. 梨涡晕的正俏 潋滟如云渺. Lí wō
-
tīngtáng yě xià dé chúfáng. Jiù xiàng wǒ yīzhí zài zhǎo de gūniáng. Kuài xiě yī shǒu qínggē yǎsúgòngshǎng. Dǎ wán zìmí hái yào jiēzhe dǎ bǎng. Rúguǒ hútòng lòngtáng quándōu bòfàng. Qìyùn lǐ jūrán tiānle xiē
-
chóng lái. 这 些 道 理 我 懂 可 是 真 正 面. zhè xiē dào lǐ wǒ dǒng kě shì zhēn zhèng miàn. 对. duì. 教 我 如 何 放 得 下. jiào wǒ rú hé fàng de xià
-
zǒu. Nà biànhuàn de jiǎobù ràng wǒmen nán qiānshǒu. Zhè yīshēng yīshì yǒu duōshǎo nǐ wǒ. Bèi tūnmò zài yuèguāng rúshuǐ de yèlǐ. Duō xiǎng mǒu yītiān wǎngrì yòu chóng xiàn. Wǒmen liúliánwàngfǎn zài
-
huáng shā màn. Qī qī wēi shuāng bàn zài wú chǔ wèi xīn lán. Shuí rén huàn xīng yí dǒu zhuǎn. Lù yuǎn hào miǎo liáng chén hé rì huán. Yǐng zhī xíng gēng dān ruò xiāng jù hé lí sàn. Hé shí qǐ hán fēng chuī
-
wo ting dao chuan lai di shui di sheng ying. xiang na meng li ming yan zhong di xiao he. wo kan dao yuan qu di shui di bu dai. zhe zhu gao bie shi ai shang di yan shen. bu ming bai de shi wei he ni
-
xīn suì dī luò chuāngtái. Wǒmen yíshīle wèilái. Tiānkōng de yúncai. Sīniàn zài qiānlǐ zhī wài. Chùmō bù dào de cánhái. Wǒ qíngyuàn bùyào xǐng lái. Kě'ài shīqù bù huì chóng lái. Xiàng xuě yīyàng chún bái
-
xīn suì dī luò chuāngtái. Wǒmen yíshīle wèilái. Tiānkōng de yúncai. Sīniàn zài qiānlǐ zhī wài. Chùmō bù dào de cánhái. Wǒ qíngyuàn bùyào xǐng lái. Kě'ài shīqù bù huì chóng lái. Xiàng xuě yīyàng chún bái
-
-
-
. Hǎo xiǎng dòu qǔ nǐ de xīn. Zhīxiǎo ànliàn bùshì yīgèrén de shìqíng. I'm falling in love with. Nǐ de míngzì yǒu mòmíng xīyǐn lì. Jiào qǐlái xiàng shì yǒu tián tián huíyīn. Zài nǐ miànqián gùyì
-
jiàn de kàn bùjiàn de dōu shì nǐ. Shān bù diào de zhuī bù huí de zài jìxù. Shì hěn méi chūxī méi xuéhuì fàngqì. Jìyì yě cóng wèi táolí. Méiyǎn de xiào xiànzài yòu zài shuí yǎn lǐ. Qiǎn qiǎn yōushāng
-
jiàn de kàn bùjiàn de dōu shì nǐ. Shān bù diào de zhuī bù huí de zài jìxù. Shì hěn méi chūxī méi xuéhuì fàngqì. Jìyì yě cóng wèi táolí. Méiyǎn de xiào xiànzài yòu zài shuí yǎn lǐ. Qiǎn qiǎn yōushāng
-
shui zai su ming li an pai. 冰雪不语寒夜的你那难隐藏的光彩. Bing xue bu yu han ye de ni na nan yin cang de guang cai. 看我看一眼吧 莫让红颜守空枕. Kan wo kan yi yan ba mo rang hong yan shou kong zhen. 青春无悔不死 永远的爱人. Qing chun wu hui
-
mèng lǐ liú xià de hénjī. xiàng míyǔ méi mídǐ. wǒ yòng huíyì féngbǔle dōngyī. měi yī zhēn dōu shì nǐ. yīyǎn shùnjiān wàngquè tiāndì. zhí zǐ zhī shǒu tàn zǐ wú yī. luò zǐ wú huǐ hóngchén bù qì. wǒ kuàyuè
-
hóa. Shí zài bù jiǎn dān. Quả thực không dễ dàng. Héng jiǔ de yùn dòng, chōng mǎn zhì huì yì yì. Vận động một cách vĩnh hằng, đầy đủ những ý nghĩa trí tuệ. Yī shàng yī luò zhī jiān, sù dù lì dù pèi hé
-
. Để bi thương không cách nào hiện diện. 下一页你亲手写上的离别. Xià yī yè nǐ qīn shǒu xiě shàng de lí bié. Hạ nhất hiệt nhĩ thân thủ tả thượng đích ly biệt. Trang kế tiếp chàng chính tay viết lời ly biệt. 由不得我拒绝
-
Cheng shi xiang yi zuo mi gong dan wo bu fu. Shui shuo yi ge ren bu neng zou chu. Yu ni xiang ai ni hu ran bu wang li tui chu. Zai duo fen cha lu hui yi hen qing chu wo man man chong zu. Mei yi tian
-
Wú yuàn wú huǐ. Pīn jìn quán lì de wú wèi duō zhēn guì. Yòng xīn tǐ huì. Shí jiān huì zhèng míng xuǎn zé duì bù duì. Wàng liǎo wǒ shì shuí. Méi nà me suǒ wèi. Zhī yuàn zài nǐ de shēn hòu xiāng suí