-
. bù chén mò bù shǎn duǒ . wǒ xiǎng nǐ huì dǒng . jì rán xià dìng le jué xīn xiǎng yào gēn nǐ shuō . xiàn zài jiù shì shí hou . tǎo yàn zhè yàng bú gòu jiān dìng . mí máng de wǒ . wò jǐn quán tou nǔ lì
-
kàn bùjiàn wèilái. Tíngzhǐ de xīntiào ràng wǒ cái míngbái. Rénlèi de zītài bù fù cúnzài. Ài bù yìng gāi zài děngdài. Ài wǒ xiǎng yào de wèilái. Ài ài lì bù kāi . Wǒ xiǎng yào ài . O baby don't cry. O
-
Rénqún zhōng kūzhe nǐ zhǐ xiǎng biànchéng tòumíng de yánsè . Nǐ zài yě bù huì mèng huò tòng huò xīndòngle . Nǐ yǐjīng juédìngle nǐ yǐjīng juédìngle . Nǐ jìng jìng rěnzhe jǐn jǐn bǎ zuótiān zài quán
-
Bài hát He Er Jun Zai Lai - Teresa Teng (Đặng Lệ Quân). 好花不常开 好景不常在. Hao hua bu chang kai hao jing bu chang zai. 愁堆解笑眉 泪洒相思带. Chou dui xie xiao mei lei sa xiang si dai. 今宵离别后 何日君再来. Jin xiao li bie
-
yin. 能让所有美丽. néng ràng suǒ yǒu mĕi lì. 从此也不再凋零. cóng cǐ yĕ bù zài diao líng. 如果是这样. rú guǒ shì zhè yàng. 我可以安慰自己. wǒ kĕ yĭ an wèi zì jĭ. 在没有你的夜里. zài méi yǒu nǐ de yè lĭ. 能化出一线光明. néng huà chu yi xiàn
-
thật ra đều là không quan trọng. Vịt dần biến thành một người khác sau khi lên TV. Nở một nụ cười fake và làm mọi cách để bán thêm CD. Vịt tự bỏ cả lý trí mặc kệ người ta có nói gì nghĩ gì. Vì chỉ cần
-
nǐ de huái lǐ yī wēi hái wèn nǐ wǒ shì shéi? . Nhưng hôm nay cô ấy lao vào vòng tay chị và thân mật hỏi rằng em là ai? . Céng jīng wǒ yě huàn xiǎng bái sè hūn shā shǒu pěng zhe méi guī . Em đã từng
-
. Trong lòng có đau khổ thì nói với tôi. xīn lǐ yǒu kǔ nǐ duì wǒ shuō. 人 生 难 得 起 起 落 落. Đời người hiếm thấy sự khởi lạc. rén shēng nán dé qǐ qǐ luò luò. 还 是 要 坚 强 的 生 活. Hay là nên kiên cường trong cuộc
-
yu. Zhe xiang nong tai guo wan qu zou bu hui gu shi li. Zhe ri zi bu zai lu. You ban bo le ji ju. Sheng xia ban kong hui yi de wo zai da fang zi li. Dian ying yuan de zuo yi. Ge yao yuan de ju li. Gan
-
gou de wo xiang xin. Shuo hao yao yi qi lu xing. Shi ni ru jin wei yi jian chi de ren xing. . Zai zou lang shang fa zhan da shou xin. Wo men que zhu yi chuang bian de qing ting. Wo qu dao na li ni
-
lǐ xíng zhōu. Yǒu nǐ bù wèn yuǎn jìn. Nǐ shì wǒ lěi luò de qián chén. Shì wǒ xiāo sè de gù rén. Nǐ shì yǐn bù jìn de jiǔ. Fēn bù diào de yī huǎng shén. Wéi yī de què rèn
-
yáng. 青春是梦想的翅膀. Qīng chūn shì mèng xiǎng de chì bǎng. 在自由自在的世界飞扬. Zài zì yóu zì zài de shì jiè fēi yáng. 这一路放声将爱歌唱. Zhè yí lù fàng shēng jiāng ài gē chàng. 让世界充满爱的力量. Ràng shì jiè chōng mǎn ài de lì
-
yáng. 青春是梦想的翅膀. Qīng chūn shì mèng xiǎng de chì bǎng. 在自由自在的世界飞扬. Zài zì yóu zì zài de shì jiè fēi yáng. 这一路放声将爱歌唱. Zhè yí lù fàng shēng jiāng ài gē chàng. 让世界充满爱的力量. Ràng shì jiè chōng mǎn ài de lì
-
Yī qū dìng chóng lóu. Yīyǎn bànshēng chóu. Kàn de quándōu shì nà guǐjué yún yǒng. Rù dé cǐ mén bù huíshǒu. Wúxū xuānzhī yú kǒu. Wǒ duì àn zài bài nà fēngyǔ piáopō de cán lòu. Zài jùshǒu. Xìzi duō qiū
-
-
-
nǎo suǒ yǒu de yōu chóu. Tǒng tǒng dōu chuī sàn. Nǐ xiào qǐ lái zhēn hǎo kàn. Xiàng xià tiān de yáng guāng. Zhěng gè shì jiè qüán bù de shí guāng. Měi de xiàng huà jüàn. Rú guǒ wǒ néng gòu liú lì de
-
de rén. 越难忘记. Yuè nán wàng jì. 青春已遥不可及. Qīng chūn yǐ yáo bù kě jí. 越是拥有的人. Yuè shì yōng yǒu de rén. 越不在意. Yuè bù zài yì. 轻轻丢进风里. Qīng qīng diū jìn fēng lǐ. 越是想见的人. Yuè shì xiǎng jiàn de rén. 越难提起. Yuè
-
dào lǐ de ài qíng. Wǒ zhǐ xiǎng zhái zài jiā lǐ dī tóu wán yóu xì. Nǐ què zài jìan shēn fáng lǐ qǐ dòng pǎo bù jī. Nǐ shuō wǒ tài ròu xū yào shòu yī shòu. Kě wǒ jìu shì měi tiān dū chī bù gòu. Bù guǎn
-
Bài hát Nữ Nhi Quốc / 女儿国 - Lý Vinh Hạo (Li Rong Hao), Trương Lương Dĩnh (Jane Zhang). Nán. Shìshàng ān dé liǎng quán fǎ. Bù fù rúlái bu fù qīng. Fǎnxǐng fánxīn sǔn fàn xíng. Cónglái rúcǐ mò cōngmíng
-
Dāng nǎi de lèishuǐ huáguò cè liǎn. Wǒ zhǐ néng xiàng péngyǒu de tǐtiē. Xiǎng zòu tā yī quán gèng xiǎng jiào tā gǔn yuǎn. Tā bùpèi zhàn zài nǎi yǎnqián. Nǎi de tòng zěn néng kàn bùjiàn. Wèishéme zuì
-
Bài hát Người Giống Như Tôi - 像我这样的人 - Mao Bất Dịch (Mao Buyi). Xìang wǒ zhè yàng yōu xìu de rén . Běn gāi càn làn gùo yī shēng . Zěn me èr shí duō nían dào tóu lái . Hái zài rén hǎi lǐ fú chén
-
li hao xiang yi dian dian kao jin. 是不是你对我也有一种特殊感情. Shi bu shi ni dui wo ye you yi zhong te shu gan qing. Haah haah haah. 我犹豫要不要告诉你. Wo you yu yao bu yao gao su ni. 我心里的秘密 是 我好像喜欢了你 ha. Wo xin li de mi
-
tự mình biết. Mình xấu chỗ nào cũng mình biết. Cái gì của mình tự mình quyết. Để tâm làm gì mấy lời không cần thiết. Bởi cơ bản xã hội vốn thị phi. Bất kể là chuyện lớn hay là việc li ti. Mình làm gì
-
. Míngmíng hěn kàojìn wǒmen de jùlí. Yòu xiàng gézhe tòumíng bōlí. You' re like the breeze . Chuānguò chóngchóng shēnyǐng tíng zhù wǒ shēn jì yòu bù chùjí. But I can feel . Nǐ xīntiào hé hūxī. Fánrǎo hé huānxǐ
-
Wǒ yǐwéi néng jiè diào bù ràng huíyì dǎrǎo. Shéi zhī yuè nǔlì kàngjù nǐ yuè shì xuānnào. Jiēdào shàng rén lái rén wǎng wǒ shǒuxīn lǐ de kōng dàng. Yǐhòu huì yǒu shéi huì qián lái zàofǎng. Zài yǒngjǐ
-
yī shēng yī shì shēng shēng shì shì yǒng bù zài fēn kāi. Xiě xìn gào sù wǒ jīn tiān hǎi shì shén me yán sè. Yè yè péi zhe nǐ de hǎi xīn qíng yòu rú hé. Huī sè shì bù xiǎng shuō lán sè shì yōu yù. Ér
-
dēng míng miè. Huǎng rán huí xiǎng qǐ nà yī chǎng sheng sī lì jié jìng xiàng huàn jué. Wǒ ài guò de rén nǐ zài nǎ zuò chéng. Shì guò dé ān wěn hái shì fú fú chén chén. Ér shí guāng cán rěn miàn mù quán
-
rối rắm. 旧账总翻不完 谁无理取闹. Jiù zhàng zǒng fān bù wán shuí wú lǐ qǔ nào. Em cứ nhắc lại chuyện cũ, vậy ai mới là người gây sự vô cớ đây. 你的双手甩开刚好的微妙. Nǐ de shuāng shǒu shuǎi kāi gāng hǎo de wéi miào. Đôi tay
-
甜蜜蜜你笑得甜蜜蜜. tian mi mi ni xiao de tian mi mi. Ngọt ngào, nụ cười của anh thật ngọt ngào. 好像花儿开在春风里. hao xiang hua er kai zai chun feng li. Thật giống như bông hoa đang nở trong gió xuân. 开在春风里. kai
-
shǒuhù dàhǎi. Bùcéng líkāi. Wǒ xiàng nǐ bēnfù ér lái. Nǐ jiùshì xīngchén dàhǎi. Wǒ yǎnzhōng chìrè de héngxīng. Chángyè lǐ zhào wǒ qián xíng
-
Wǒ céngjīng hěn xiǎng zhīdào. Tóngyàng dehuà yào shuō duōshǎo cì cái hǎo. Nàxiē zàisān qiángdiào de lǎo tào. Zhǎng dàle cái zhīdào shì bùshì xūyào. Hěn shǎo zhǔdòng yǒngbào jiùsuàn wèile zìháo. Miǎn
-
shùnjiān, yǒnghéng de shíchā wō zài mián bèi lǐ. Trong nháy mắt, khoảnh khắc thời gian sai giờ được gói trong chiếc khăn ấm . 倾听 踏雪听沉默的声音. Qīngtīng tà xuě tīng chénmò de shēngyīn. Khi bước trên tuyết, lắng
-
. Cáinéng táozǒu I wanna know wohh (wǒ xiǎng zhīdào) . I wanna know wohh oh(wǒ xiǎng zhīdào) rúguǒ kěyǐ fú . Xià yánxù fēngkuáng di yàojì nàxiē lěngyǎn gōngjí quán . Dōu bù lǐ zháomí yú chúncuì de fēng yán hé
-
Xiǎng tīng nǐ tīng guò de yīn lè xiǎng kàn nǐ kàn guò de xiǎo shuō. Wǒ xiǎng shōu jí měi yī kè wǒ xiǎng kàn dào nǐ yǎn lǐ de shì jiè. Xiǎng dào nǐ dào guò de dì fāng hé nǐ zēng dù guò de shí guāng
-
yǒudiǎn dǎnqìe. Wǒ pà làngfèi qíngxù de cùojúe. Tǎoyàn zìjǐ xìang cìwèi xiǎoxīn de fángbèi. Wǒ hěn fǎndùi wèi shīlìan dìao yǎnlèi. Lí nǐ yuǎn yī xiē. Xǐhuān kàn nǐ qīng qīng zhòuméi. Jìao wǒ dǎnxiǎoguǐ. Nǐ