này, với tông giọng *** thuộc của tôi. Bié shi huài xiàn shí shìxin de tóu ying. Đừng làm những điều gian xảo, hiện thực là phản chiếu của con tim. Lùn chéng bài tán tian shàng xing zhuan dòu yí. Thành
追梦人 - Zhuī mèng rén. Ràng qīng chūn chuī dòng le nǐ de cháng fā ràng tā qiān yǐn nǐ de mèng . Bù zhī bù jué zhè chéng shì de lì shǐ yǐ jì qǔ le nǐ de xiào róng . Hóng hóng xīn zhōng lán lán de tiān
. Que bei ni tian tian de xiao gei da bai . Ni zha zhu da da de yan jing na me ke ai . Hao xiang ba ni zhuang jin kou dai . Qi shi wo you yi ge hao de xiang fa zhun bei da suan . Liu dao shi nian yi hou
chu qing chun. 可人何木子李, 三横念做王. Ke ren he mu zi li, san heng nian zuo wang. 耳东陈古月胡. Er dong chen gu yue hu. 草头成了黄. Cao tou cheng le huang. 木土杜口天吴. Mu tu du kou tian wu. 木易便是杨. Mu yi bian shi yang. 文刀刘双木林
Chu xue de ri zi ke yi shuo huang. Dong hong de zhi jian hua guo fa shao. Ting liu zai er pang. Na jia kai fei dian hai zai jie jiao. Shí diǎn zhōng dǎ yàng . Chén mò de fēng xuě. Dōu bù jí nǐ yǎn