-
-
-
-
-
-
-
rén chàngzhe xīn suì líbié gē. Qíng zì nán luòmò tā chàng xū yǐ xuè lái hé. Xì mù qǐ xì mù luò zhōng shì kè. Nǐ fāng chàng bà wǒ dēngchǎng. Mò cháo fēngyuè xì mò xiào rén huāngtáng. Yě céng wèn qīng
-
huān chàng líhé wúguān wǒ . Shàn kāi hé luógǔ xiǎng yòu mò . Xì zhōng qíng xì wàirén píng shéi shuō . Guàn jiāng xǐ nù āiyuè dōu róngrù fěn mò . Chén cí chàng chuān yòu rúhé báigǔ qīnghuī jiē wǒ
-
Phải chăng em đã yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên. Phải chăng em đã say ngay từ lúc thấy nụ cười ấy. Tình yêu ta ngất ngây, xây được chín tầng trời mây, khuất xa mờ. Ánh lên từng giấc mơ ngày có anh
-
Tái xià rén zǒuguò bùjiàn jiù yánsè tái. Shàng rén chàngzhe xīn suì líbié gē. Qíng zì nán luòmò tā chàng xū yǐ xuè lái hé. Xì mù qǐ xì mù luò shuí shì kè. Guàn jiāng xǐ nù āiyuè dōu cáng rù fěn mò
-
mèng lǐ bù néng cháng jiǔ . Xiāng sī bù rú huí tóu . Rú jīn hé bì yuàn lí fēn . Chú fēi shì dàng zuò yóu xì yì chǎng . Hóng chén rèn tā qī liáng . Shuí néng duàn le zhè qíng fèn . Chú fēi bǎ zhēn xīn
-
Có chàng trai viết lên cây. Lời yêu thương cô gái ấy. Mối tình như gió như mây. Nhiều năm trôi qua vẫn thấy. Giống như bức tranh vẽ bằng dịu êm ngày thơ. Có khi trong tiềm thức ngỡ là mơ. Câu chuyện
-
Chorus. Phải chăng em đã yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên. Phải chăng em đã say ngay từ lúc thấy nụ cười ấy. Tình yêu ta ngất ngây, xây được chín tầng trời mây. Khuất xa mờ ánh lên từng giấc mơ ngày có
-
Nghiêm Hạo Tường/ Hạ Tuấn Lâm. Xiàng wài zǒu xiàng nèi kàn dà bù xiàng qián wǒ de shí dài. Wú liáo de dà rén xiǎo hái gù zhí zhuó sǐ xing bù gǎi. All. Ohohohoh ohohohoh. Đinh Trình Hâm. Màn cháng suì
-
-
淚滑落 . què zài mèng xǐng hòu xiǎngqǐ nǐ lèi huáluò . Cũng chỉ là mộng sau khi tỉnh lại, nhớ tới chàng lại rơi lệ. 2. 花紛落以為你來過 我眼前的淚斑駁. huā fēn luò yǐwéi nǐ láiguò wǒ yǎnqián de lèi bānbó. Cánh hoa rơi
-
Bài hát Nỗi Nhớ Vòng Đu Quay ( Wang Jun Kai ) . Mo tian lun zhi shang. Hui yi zheng xuan zhuan zhe guo wang . Ye xu zhe shi wo zul hou yi ci he ni tiao wang. Ni xuan de di fang ai yu zhang fu xia de
-
sì fāng bù guò yóu xì cháng . Tùn qù huā huáng zhuó róng zhuāng . Sù miàn xiào yǎn yì shēn cáng . Hǎi táng àn xiāng qīng juàn mǎ tí fāng. . Fēng huǒ yáng láng yān fēn rǎo duàn wǒ chàng wǎng . Tiě mǎ
-
shi hao guan xin. Dang ge zi bu zai xiang zheng he ping. Wo zhong yu bei ti xing guang chang shang wei shi de shi tu ying. Wo yong piao liang de ya yun xing rong bei lue duo yi kong de ai qing. Ah wu
-
nhiêu sẵn đồ bú nhiều lại đâm ra ngáo. Có mấy bà chị u ba mấy vẫn ibox gạ đi làm trai bao. Nhưng mà từ giờ đến tối không xong xoay được tiền là oẳng chó. Yêu đương gì tầm này, tiền ăn còn chẳng có. Anh em
-
yan yi zhuan shen. Zen me xiao san xiang yi chang yan huo. Shi guang qiao qiao gao su wo. Zhe yi ci bie rang ai ca shen er guo. Ai yue feng hou yue rang xin bian chen zhong. Ai yue zhi zhuo yue rang ren
-
lâu anh sẽ tuân phục. Những quá khứ của chúng ta. Qua ngày mai. Và nếu như lỡ không may. Phát hiện ra. Nỗi nhớ trên những vân tay. Em chẳng biết. Làm sao để quay trở lại. Anh chẳng biết. Mình có đứng
-
Wan ba dian zhong kai chang. Zhe jia ju le bu xiang sheng ji yi de yu yang. Hen duo ren. Pai dui xun zhao zhe qi miao pian fang. Shi chang you guo lai ren . Hui fen xiang. Yi xie qi guai de xian
-
Xì yī zhé shuǐxiù qǐluò. Chàng bēi huān chàng líhé wúguān wǒ. Shàn kāi hé luógǔ xiǎng yòu mò. Xì zhōng qíng xì wàirén píng shéi shuō. Guàn jiāng xǐ nù āiyuè dōu róngrù fěn mò. Chén cí chàng chuān yòu
-
-
yǒu jī fēn . Hé . 前生的恨. Qián shēng dí hèn . Nǚ . 也曾凉微霜 也曾因你回光. Yě zēng liáng wēi shuāng yě zēng yīn nǐ huí guāng . 悠悠岁月漫长 怎能浪费时光. Yōu yōu suì yuè màn cháng zěn néng làng fèi shí guāng . 去流浪. Qù liú làng
-
Bài hát Bộ phim dài nhất (Zui chang de dian yinh) - Jay Chou (Châu Kiệt Luân). 我们的开始是很长的电影. wo men de kai shi shi hen chang de dian ying. Khởi sự của đôi ta chính là bộ phim dài nhất. 放映了三年. fang
-
Bài hát Bộ Phim Dài Nhất (Zui Chang De Dian Ying) - Jay Chou (Châu Kiệt Luân). 我们的开始是很长的电影. wo men de kai shi shi hen chang de dian ying. Khởi sự của đôi ta chính là bộ phim dài nhất. 放映了三年. fang
-
mǎnyǎn xìngfú de shīpiān. Bié hòu huā cánquē hái shèng zhànfàngguò de zuì. Cuòguò nǐ cháng jǐn suān tián dōu wúwèi. Cuòguò nǐ cháng jǐn suān tián dōu wúwèi. Qíngsī huī jiàn yuán fèn xiāoshī réng yǐnyuē
-
Zhè me duo nían de xiong dì. You shúi bi wo gèng liao jiě ni. Tài duo tài duo bù róng ỳi. Mó píng le sùi yùe hé pí qì. Shí jian zhuan yan jìu gùo qù. Zhè shen hòu bú sàn de yán xí. Zhi yin wèi wo men
-
dai qing fen yuan ding jin sheng. Shi guang yi qu ru suo si ni chuan zhen. Kui xing wei bai chan men tai shang ji hen. Dao fang san wu chi xin ren. Ye mu chui que qiao hui. Qi xi de nian xiang. Jiao yue
-
Zuò wǒ de māo. Xiǎng bǎ nǐ lǒu zài huái lǐ shǐhuài. Zuò wǒ de māo. Xǐhuān nǐ de kě'ài màiguāi. Zuò wǒ de māo. Wúyì jiān ràng shíjiān fàng màn. Jiù zuò wǒ de māo. Xiǎngshòu měi fēn měi miǎo. Hènbudé
-
zhǎn liǎng bēi. lǐ bù qīng chánrào de qíngjié. zài nǐ dànmò méi jiān. piējiàn lí rén de xǐ bēi shuāng xuě. lóugé xiàn. chén fēi wù sàn yíngguāng piānxiān. xiǎnlù chū bānbó shí jiē. rùyǎn shì luòyīng fēn
-
位 玩 家 身 份 有 些 神 秘 像 是 某 国 的 公 主. Di er wei wan jia shi dai dao shi wei ta de zhi ze shi yong hu. 第 二 位 玩 家 是 带 刀 侍 卫 他 的 职 责 是 拥 护. Di san wei wan jia ban yan de wang zi ta he gong zhu you xie chong
-
. Piān piān huái bào tiān zhēn. Yào jiāng shì jiān qù guò wèn. Jiù shì sàn zuò yān chén. Yǐ wéi kàn guàn liǎo lí fēn. Wǒ huí shǒu rèn dìng shì zhòng féng. Nǐ jìng huán zài děng. Zěn nài hé jiù shì ràng
-
Hǎi píng miàn yuǎn fāng kāi shǐ yīn mái . 海 平 面 远 方 开 始 阴 霾 . Bēi shāng yào zěn me píng jìng chún bái . 悲 伤 要 怎 么 平 静 纯 白 . Wǒ de liǎn shàng shǐ zhōng xié dài . 我 的 脸 上 始 终 挟 带 . Yì mǒ qiǎn qiǎn de