-
-
tiāo yī tiáo zuì nán zǒu de lù. Jiù suàn biàn bù zhuó jīng jí. Yě bù zài yōng jǐ de jié jìng lǐ. Yī shēng yōng yōng lù lù. Mò děng xián chūn qù liǎo qiū lái. Zhù yī jiàn sān nián wǔ zài. Cǐ qù shì jiāng
-
. Tīngzhe mǎoshí nà sān lǐ zhī wài fān qǐlái . Píngzè mǎtí shēng jiàn qǐ zhǎn luò chóu zì . Kāi shuō chí nà shí kuài tuī mén wù zì . Kāi yěmāo dōu gēnle jǐ tiáo jiē shàng shù bózi wāi. Zhāngwàng qiáo tā zài
-
-
tiao zhe wu. Shou hu ni de xin qing. Yao dui quan shi jie xuan bu. Chen jiu de gu shu. Qi shi he nu wu. He ge bi an tu sheng jia de wang zi he gong zhu. Mo huan de wei mu. Deng dai ni jia ru. Mo fa cheng
-
Tiǎo dēng kàn biàn cháng jiē de fán huá. Bái hú zi lǎo zhě lín mó rù huà. Yī fān hán xuān fù hè yuè sè wú xiá. Hū rán qīng fēng rě yī chí luò huā. Sān liǎng zhī jǐ jié bàn de zhòng xià. Yè shì nào
-
-
shuāng qī chǔ . 空山新林归鹧鸪. Kōng shān xīn lín guī zhè gū . 油灯下他著新书. Yóu dēng xià tā zhù xīn shū . 前尘往事笔触. Qián chén wǎng shì bǐ chù . 不过酒一壶. Bù guò jiǔ yī hú . 空山新林归鹧鸪. Kōng shān xīn lín guī zhè gū . 世间繁华梦一出
-
Shí guāng qǐng wǎng huí zǒu dài wǒ huí jiā. Chuān guò lǎo jiē xiàng kǒu yān huǒ wǎn xiá. Mén qián nà tiáo lù huán zài děng má huán zài wèn má. Wèn nǐ kě zēng jiàn guò ér shí dí wǒ. Tā shuō nǎi nǎi
-
. Zhōng liáng xián huì. Shí kè bǐng chéng jiā guī láo jì zǔ bèi jiào huì. Wú zì wú bēi. Méi yǒu rén zài hū guò tā xìng shèn míng shuí. Rù cí táng kuà huǒ pén hóng zhǐ xǐ zì tiē huā dēng. Zé gè jí shí liáng
-
-
nánhái, zài suìyuè lǐ nàme gūdān. Mòrán tiào xià lǎo qiūqiān, hū míng hū àn dì zǒu yuǎn. Dǎkāi chuāng chuānguò zǒuláng, xià qǐ yǔ lái de xīnfáng. Fēng lǐ piāosàn de tóufǎ, mén wài kōngdàngdàng de jiā. Cóng
-
。. 天地宛如山寨, 四海兄弟赴盟约。. pinyin. . Jiāng shān fēi huà měi rú huà, háo jié zhuàng shì yǐng dié dié. . Xiá yì rú jiǔ nóng yú jiǔ, nán ér háo yǐn qíng liè liè. Shān zhài rú jiā shèng sì jiā, tiǎo dēng bǎ
-
-
guānchá tā de xǐhào. Er wǒ jǐn bēng de wàibiǎo xiàng shàng jǐn hòu de fā tiáo děng tā de dá'àn jiēxiǎo. Tā de jiémáo wān de zuǐjiǎo wú yùjǐng de duì wǒ xiào. Méiyǒu yùzhào chū hū yùliào jìngrán xiān duì wǒ
-
. 只 是 一 场 意 外 . Wǒ men de ài . 我 们 的 爱 . Chā yì yì zhí cún zài . 差 异 一 直 存 在 . Huí bù lái . 回 不 来 . Fēng zhōng chén āi . 风 中 尘 埃 . Děng dài jìng lěi jī chéng shāng hài . 等 待 竟 累 积 成 伤 害 . Zhuǎn shēn lí
-
Bài hát Tan Trong Hư Vô - P. A, LiL Knight, Eddy Việt. Ngày nào bên nhau ta vui đùa. mình cùng chia đôi cơn mơ. mà giờ đây đã nơi đâu. Hỡi ơi sao chúng mình không cùng lối đi. Cuộc tình ta nay chia
-
Gāng gāng xià guò yǔ dí qíng lǎng tiān qì. Kōng qì qīng xīn dé yǒu diǎn tián mì. Làng màn dí kā fēi diàn mén kǒu děng nǐ. Jīn tiān liáo shí yāo huà tí. Huán méi wěn zhù pū tōng pū tōng dí xīn. Yuǎn
-
trên cồn cát, ngắm nhìn ánh trăng. Yuan lai ta bushi zai qiao yue liang. Nào phải nó đang ngắm trăng. Shi zai deng fang yang gui lai de gu niang. Cáo đang chờ đợi cô nàng chăn dê. Yi shi hu li a. Có môt
-
-
-
đi đâu cùng ai. Mà sáng nay mới về đây. Khi vào lúc anh vừa tỉnh dậy. Và đêm qua em nói đi mau về thôi. Để anh đợi em đến ba giờ sáng. Chẳng biết khi ấy em đang ở nơi nào. Người ta cứ nói dòng đời hư
-
yī hú dì jiǔ tiāncháng. Bǎ lěngnuǎn dōu pǐncháng zài tán qù yuǎnfāng. Wǒ zài děng yīrén kuài guī xiāng. Děng hóng zhú yè yǔ de xī chuāng. Děng qīngsī luò bái shuāng bǎ gùshì xiě zài hòu xuěshàng. Děng
-
. Jiāng yí hàn dū zhuī sù chéng wěn hén . Yě xǔ néng píng yī shùn guò yī shēng . Shān hé hú hǎi zuò huí yì de tì shēn . Yíng huǒ lái zhǎng dēng wēi yǔ lái yuè rén . Gěi bàn fēn liú bàn fēn wǒ de zhēn . Ruò
-
huí chūn. Pí pá shēng shēng bō rù jī mǒ chūn. Dà mò huáng shā mù sè rǎn huáng hūn. Gù chéng lóu tiào wàng yuǎn fāng de nà gè rén. Shì fǒu yī rán děng dài tā guī chéng. Hēi yún yā chéng bái cǎo wǔ běi
-
Wú jìn hēi yè děng tiān guāng mó hū liǎo tài duō zhí niàn. Ài hèn cāng huáng táo bù guò yī kē xīn diē rù shēn yuān. Nǐ de mù guāng kàn bù qīng róu suì liǎo cāng liáng huàn jué. Fù jìn tiān xià bù
-
từng giờ. Nhân vật hư cấu. Nhân vật hư cấu. Cấu trái tim của em. Anh là người xấu. Nhân vật hư cấu. Cấu trái tim của em. Nhân vật hư cấu. Liệu rằng anh không biết. Hay đang đùa giỡn với em. Liệu rằng sau
-
wo de ai. For this time. Deng ni dao lai. Qing jie shou wo de ai. Gu qi yong qi kao jin ni qu *** bai. Jie guo hui bu hui tai huai. Kong zhi xin qing nu li bu qu xia cai. Zhe yi ke hu ran jian hao ji
-
nǐ wéi yī tiáo jiàn wǒ yòu zuì. Hǔ pò sè de yuè jié le shuāng de lèi. Wǒ huì jì dé zhè duàn suì yuè. Huā tián lǐ fàn le cuò. Shuō hǎo pò xiǎo qián wàng diào. Huā tián lǐ fàn le cuò. Yǒng bào biàn chéng
-
Huā jiān yī hú jiǔ dú zhuó wúyīn. Yuèyǐng bùtóng yǐn suí yuàn rù wǒ xīn. Guāng wúyì qīngxī jiàn jūn shēnyǐng. Cāngmáng huíyì yòu hé yòngyì. Ei ya ei ya ei ya. Ei ya ei ya ei ya. Ei ya ei ya ei ya ei
-
Jiě kāi wǒ zuì shén mì de děng dài. xīng xīng zhuì luò fēng zài chuī dòng. zhōng yú zài jiāng nǐ yǒng rù huái zhōng. liǎng kē xīn chàn dǒu. xiāng xìn wǒ bù biàn de zhēn xīn. qiān nián děng dài yǒu wǒ
-
diào xiàng huàn dēng piàn. 当我们站在舞台的正中间. Dāng wǒ mén zhàn zài wǔ tái de zhèng zhōng jiān. 如果我们的热情依然在增加. Rú guǒ wǒ mén de rè qíng yī rán zài zēng jiā. 自然跳起象征着爱情的伦巴. Zì rán tiào qǐ xiàng zhēng zhuó ài qíng
-
-
hěn xiàngwǎng shānmén wài de tiānkōng. Hái zài nánfāng děng wǒ xiàshān de wǒ. De rén jiào xiǎo luò. Wǒ zuǒshǒu yīshì tàijí quán. Yòushǒu yī jiàn cìshēn qián. Sǎo tuǐ zhè zhāo jiào qīng xuě. Pò qīnggōng
-
wo jin beng de wei biao. ПсЙПѕoббµД°l-l. Xiang shang jin hou de fa tiao. µИЛэµДґр°ёЅТ•Ф. Deng ta de da an jie xiao. . ЛэµДЅЮГ". Ta de jie mao. ?? µДЧмЅЗ. Wan de zui jiao. џoоAѕЇµДЊ¦ОТР¦. Wu
-
Ngày anh ra đi là em biết được rằng. Trái tim anh không hề yêu em. Biết bao lời anh nói. Những ngọt ngào khi đó vì sao hỡi anh. hay tại vì ai?. Tìm trong hư vô, tìm trong vô vọng. Từ nay chúng ta