-
-
-
-
. Zhe suan bu suan bu suan ai . Wo huan huan huan gao bu ming bai . Kuai le de shi xiang gen ni fen xiang . Nan guo xiang gei ni jian bang . Di yi ci wei yi ge ren jin zhang . Wo hao xiang dui ni dui ni
-
via. Mí yīyàng de chénmòzhe de. Gùshì nǐ zhēn de zài tīng ma (x2). Wǒ céngjīng kuàguò shān hé dàhǎi. Yě chuānguò rénshānrénhǎi. Wǒ céngjīng yǒngyǒuzhe de yīqiè. Zhuǎnyǎn dōu piāosàn rú yān. Wǒ céngjīng
-
Dưới trăng dòng sông trôi rất dịu dàng. Như dải lụa vàng xuôi về phương Đông. Dòng sông trôi trôi rất dịu dàng. Gành Hào ơi. Nửa đêm ai hát lên câu Hoài Lang. Vầng trăng nghiêng xuống trên vạt rừng
-
Gǎnjué dào hǎo chìrè. Gānghǎo shì nǐ jīngguò. Jíshǐ dāng nǐ zǒu hòu. Yě guānzhù nǐ de wéi bó. Kěbùkěyǐ gěi wǒ nǐ de wéi xìn. Kěbùkěyǐlái liǎojiě wǒ de nèixīn. Bùdé bù ài. Wèishéme nǐ de yǎn lǐ zǒng
-
. Fù jiàn guò qún fēng. 春花秋月可一醉. Chūn huā qiū yuè kě yī zuì. 哪管人间是是非非. Nǎ guǎn rén jiān shì shì fēi fēi. 逍遥著过万丛枕好梦. Xiāo yáo zhù guò wàn cóng zhěn hǎo mèng. 间奏. Jiān zòu . 与春风过招却惊了卖花人. Yǔ chūn fēng guò
-
相处会比分开还寂寞. Xiāng chǔ huì bǐ fēn kāi huán jì mò . 两个人都只是得过且过. Liǎng gè rén dū zhī shì dé guò qiě guò . 无法感受每次触摸. Wú fǎ gǎn shòu měi cì chù mō . 是真的是热的. Shì zhēn dí shì rè dí . 如果忽远忽近的洒脱. Rú guǒ hū
-
Shāngē lǐ zhǔ ya míngē lǐ chǎo. Nán xī gōu lǐ bèng chū ma nán xī hào. Hòu tǔ huángtiān qiānnián bùlǎo. Nán xī hào zi hǎn dé ma hào qímiào. Yé yí yé. Nán xī shāngāo. Liǎngmiàn pō yō. Yōu lei. Yé nánnǚ
-
Bài Hát Hào Khí Việt Nam - Đan Trường. Trời bừng sáng lấp lánh ánh dương hồng. Nghe sông núi reo vang câu thanh bình. Thời đại mới đất nước đã vươn mình. Về trên khắp quê hương đẹp xinh. Tình đoàn
-
fēi céng jīng de wǒ men. Diū shī le dān chún hái xiào bǐ cǐ tiān zhēn. Wǒ ài guò de rén kàn guò de huáng hūn. Zài hòu lái gòu chéng yī zhěng zuò de qīng chūn. Duàn xiàn de fēng zhēng kě néng zhǐ shì
-
bùxiǔ jīn gē yì rǎn xiù. Tiānmìng qīngkuáng yīng shì gū hóng yóu. Xiàng rén shìjiān jǐn yī fù guǐ móu. Zòng yì ér gē yù huái zhēn běidǒu. Héshān wànlǐ yuàn yǔ jūn tóng shǒu. Wǒ zì guānshān diǎn jiǔ
-
Gū dān dí rén xīn yì suì. Wèi zēng fàng xià dí rén pà huí yì. Zǎo yǐ xí guàn yǔ gū dú chán mián. Ràng shēn yè dí yǎn lèi diān pèi liú lí. Nǐ hé bì jiǎ zhuāng kuài lè. Wǒ hé bì zhēn xīn nán guò. Shuí
-
Thời gian xuyên hồi ức trở về tháng năm đã từng . Hào quang ánh sáng theo tôi không ngừng . Làm việc chẳng biết nghỉ ngơi lòng thầm cảm ơn cuộc đời. Đã cho tôi được nhiều người mến thương . rồi một
-
Thời gian xuyên hồi ức trở về tháng năm đã từng. Hào quang ánh sáng theo tôi không ngừng . Làm việc chẳng biết nghỉ ngơi lòng thầm cảm ơn cuộc đời . Đã cho tôi được nhiều người mến thương . Rồi một
-
Thời gian xuyên hồi ức. Trở về tháng năm đã từng. Hào quang ánh sáng theo tôi không ngừng. Làm việc chẳng biết nghỉ ngơi. Lòng thầm cảm ơn cuộc đời. Đã cho tôi được nhiều người mến thương. Rồi một
-
. Nǐ de tòng shí jiān yǐ huí dá. Wǒ zhēn de ài tā. Qǐng yǒng gǎn zài chū fā. Wǒ shì gè shǎ guā. Qǐng zhē hǎo nǐ de shāng bā. Zài ài yī cì wǒ hái shì hài pà. Zài ài yī cì . Nǐ bù yòng (Wǒ hái shi). Hài pà
-
kāi. Kàn lái wǒ dí wú nài. Yǒu rén zhēn dí huì míng bái. Jiàn jiàn lí kāi dí gū dān. Kāi shǐ xiāng xìn mò qì dí cún zài. Mìng yùn néng gòu bèi gǎi biàn. Yīn wéi jiān chí jiù bù céng cāng bái. Zhǐ jiān
-
这人间袅袅炊烟. Zhè rén jiān niǎo niǎo chuī yān . 和风花雪月浪漫. Hé fēng huā xuě yuè làng màn . 痴情人多半贪恋. Chī qíng rén duō bàn tān liàn . 爱恨情仇都好看. Ài hèn qíng chóu dū hǎo kàn . 又让你痛不欲生. Yòu ràng nǐ tòng bù yù
-
-
duì wǒ cháng hū lěng hū rè . 你 对 我 常 忽 冷 忽 热 . Wǒ dào dǐ shì qíng rén hái shì péng you . 我 到 底 是 情 人 还 是 朋 友 . Ài nǐ shì fǒu bù gāi tài rèn zhēn . 爱 你 是 否 不 该 太 认 真 . That's why. That's why. I'm letting
-
明反糊涂. Shì rén cōng míng fǎn hú tú. 天地四方为江湖. Tiān dì sì fāng wèi jiāng hú. 情不知所起 一往情深. Qíng bù zhī suǒ qǐ yī wǎng qíng shēn. 都带着面具 何必当真. Dōu dài zhe miàn jù hé bì dàng zhēn. 只要你相信地下有黄金. Zhǐ yào nǐ
-
tóng zhēn dí cán hái . 只有我守着安静的沙漠 等待着花开. Zhī yǒu wǒ shǒu zhuó ān jìng dí shā mò děng dài zhuó huā kāi . 只有我看着别人的快乐 竟然会感慨. Zhī yǒu wǒ kàn zhuó bié rén dí kuài lè jìng rán huì gǎn kǎi . 就让我听着天大的道理 不愿意明白
-
-
-
-
zuì zhǎn qiānguà. Huāngcǎo jìng shòu mǎ qiě děng wǒ chànà. Lù yáo bù jí biān zǒubiān shǎng huā. Kè zǐ guāngyīn biàndì sǎ. Dàjiāng shānhé céng wéi jiā. Rèn xiāosǎ rèn sháohuá. Rèn yóu xīn nán ān yán xià
-
rén biānzhe shéi de kuàilè . Hébì yǎn de nàme shēnkè. Dōu shì píngfán de rén . Bùshì xiān yě bùshì shén. Bù bēi bù xǐ gāi dé bùkě dé. Àiguò de téngguò de hǎo jù yòu hǎo sàn de. Huànxiǎng zhōng kǔxiào
-
kuījiǎ rǎn xuè yìng yuèguāng. 遠方胡笳催斷腸 狼嚎驟起震邊關. Yuǎnfāng hújiā cuī duàncháng láng háo zhòu qǐ zhèn biānguān. 談愛恨 不能潦草 戰鼓敲啊敲. Tán ài hèn bùnéng lǎocǎo zhàngǔ qiāo a qiāo. 用信任 立下誓言我來熬. Yòng xìnrèn lì xià
-
Zhěn biān méiyǒu fēnglàng zěnme wǒmen huì diēdàng yáohuàng. Shēnshǒu bùjiàn yuèguāng zěnme fánxīng néng shǎnyào guāngmáng. Jiǎoyìn huì jiù ér mèng hái zài zǒu. Tàiyáng shàng yuǎn dàn yīdìng huì yǒu
-
我们之间的距离好像忽远又忽近. Wo men zhi jian de ju li hao xiang hu yuan you hu jin. 你明明不在我身边我却觉得很亲. Ni ming ming bu zai wo shen bian wo que jue de hen qin. Haah haah haah. 这一刻我真的想说明. Zhe yi ke wo zhen de xiang
-
kànqīng. Shì wǒ zhèngmíng wǒ ài nǐ. Huīsè de tiānkōng. Wúfǎ cāi tòu. Duōyú de yǎnlèi. Wúfǎ wǎnliú. Shénme dōu qiāndòng. Gǎnjué zhēn de hǎo cuìruò. Bèihē hù de rén. Yuánlái bushì wǒ. Wǒ bùyào nǐ zǒu. Wǒ
-
. Bùduàn yǒu rén duì wǒ shuō zhe wǒ de xuǎnzé tài shǎ. 可是这就是我的梦想尽管代价再大 . Kěshì zhè jiùshì wǒ de mèngxiǎng jǐnguǎn dàijià zài dà . 能否再让我唱一首歌即使身在台下 . Néng fǒu zài ràng wǒ chàng yī shǒu gē jíshǐ shēn zài tái
-
Du Bân. Shì bùshì hái nàme ài chídào. Áoyè gōngzuò yòu shuì bù hǎo. Děng nǐ wánchéng nǐ de mùbiāo. Yào jiè diào chěngqiáng de shìhào. Đại Thiếu Đông. Dōu guàiwǒ bǎ zìzūn fàng tài gāo. Méiyǒu bǎ nǐ
-
Verse 1. Bạn ơi có thấy chiếc xe chạy nhanh trên đường. Tự hào tiên phong mang thương hiệu VinFast. Bạn ơi có thấy những ngôi nhà cao vời vợi. Tự hào Vinhomes mái ấm người Việt . Bạn ơi có thấy những