-
jǐn, yě bùnéng xiāngxìn. Cǐshēng, rú zhǐ bān bómìng . Wǒ màn man de tīng, xuě lùoxìa de shēngyīn. Bì zhúo yǎnjīng hùanxiǎng tā bù hùi tíng. Nǐ méi fǎ kàojìn, júe bùshì tài bóqíng. Zhǐshì tānlìan
-
. Anh không có yếu đuối nhưng tình cảm làm anh đau thương. Cho nên anh chọn con đường sống độc thân cho buồn. Cạo đầu, ăn chay ngồi thiền còn gì đâu ham muốn. Em thấy anh sống như vậy có làm đủ em đau
-
-
-
-
-
zǒu shuō shíjiān yǐ tài wǎnle . Nǐ rúhé xíngróng wǒ wǒ ǒu'ěr yě huì cāicè . Shì péngyǒu shì guòkè háishì juékǒu bù tí ne . Shì bùshì wǒ néng gěi de méi tā duō . Shìfǒu zài xuànlàn de xīnghé tiānliàng
-
Verse 1. Bạn ơi có thấy chiếc xe chạy nhanh trên đường. Tự hào tiên phong mang thương hiệu VinFast. Bạn ơi có thấy những ngôi nhà cao vời vợi. Tự hào Vinhomes mái ấm người Việt . Bạn ơi có thấy những
-
tongku yi shi xiangshou. 如果失去亦是拥有. Ruguo shiqu yi shi yongyou. 一生太短不如别参透. Yisheng tai duan buru bie cantou. 一丝不漏. Yisi bu lou. 说话也不能太荒谬. Shuohua ye buneng tai huangmiu. 瞻前顾后. Zhanqianguhou. 反正总有人在等候
-
-
-
nǐ děng yǔ. Zòngrán nán fēn hǎo huài de fēngjǐng rúyǐngsuíxíng. Wǒ yě huì pīn chū gè gùlǐ. Qiū rì yǐ guòbàn dōng wèi zhì yuánmǎn. Ér wǒ de xīn què yǐ suí nǐ děng chūnlái. Wèi nǐ de làngmàn zhēng yīshì
-
huā. Ā. Yún hé ní néng yù jiàn má. Měi duǒ làng huā dū zài wèn tā. Dà dì zhōng huì zī yǎng. Huì cháng chū yī shuāng chì bǎng dài wǒ áo xiáng. Yún ní bù yī yàng nǐ mén zǒng shì duì wǒ jiǎng. Ér wǒ xīn
-
. Rǎoluànle hēiyè . Shì shéi tōutōu duǒcáng zài yǐng ér xià jìng bù jué. Xínglù tiáotiáo shēngsǐ mìng xuán dōu shì yuán . Qiě xié wúshuāng yī shì tiānxià . Èr zhāo, yī jiàn, bìngjiān . Shì yǔ fēi wúwèi fēngbào
-
Dāng huābàn líkāi huāduǒ. Àn xiāng cánliú. Xiāng xiāo zài fēng qǐ yǔ hòu. Wú rén lái xiù. Rúguǒ ài gàosù wǒ zǒu xiàqù. Wǒ huì pīn dào ài jìntóu. Xīn ruò zài cànlàn zhōng sǐqù. Ài huì zài huījìn lǐ
-
-
-
-
-
-
. Shang kou huan mei yu he. 你就这样闯进我的心窝. Ni jiu zhe yang chuang jin wo de xin wo. 是你让我看见干枯沙漠开出花一朵. Shi ni rang wo kan jian gan ku sha mo kai chu hua yi duo. 是你让我想要每天为你写一首情歌. Shi ni rang wo xiang yao mei tian
-
jiu kanchuan bie wen shenme da’an. 我假装不来 你想要的喜欢. Wo jiazhuang bu lai ni xiang yao de xihuan. 哭着说晚安 我心里也很酸. Kuzhe shuo wan’an wo xinli ye hen suan. 你笑得灿烂 才好与我无关. Ni xiao de canlan cai hao yu wo wuguan. 明
-
Shuǎ huāqiāng. Shuǎ huāqiāng bǐ shéi dōu piàoliang. Shuǎ huāqiāng yīgè hòu kōngfān yāoshēn gēnzhe zhuǎn mǎ bù zhā de wěndāng. Shuǎ huāqiāng bǐ shéi dōu piàoliang jiēzhe chàng yīduàn yú jī hé bàwáng
-
shéi lái yǔ wǒ xiāng wàng. Sānqiān shí jiē tài bīngliáng tā céng pù shàng. Yīlù sǐshēng yúxià bēishāng yuánfèn cuòluò rú shēn shāng. Cānghuáng sīliang ài yì sī cáng. Bù yuàn xiǎng zhè qíng yī zì duō
-
yào zhìzào xuánniàn. Qūzhéle qíngjié. Yúshì wǒ fǎnfù de pīncòu tuīyǎn. Měi yī zhǒng tiáojiàn. Wǎng hòu yǔ cóngqián zài suǒyǒu gùshì lǐmiàn. Nǐ shì wǒ zuì jiā rénxuǎn. Fúbǐ tài yǐnhuì yī bù liúshén jiù
-
háishì ěrguāng. Huǐ yú dàhuǒ de xīnzàng. Cóng huījìn bájié zhuózhuàng. Pù mǎn yóugòu dì hǎiyáng. Dǎlāo qǐ zūnyán yī liǎng. Dài jǐn wēndù de gāo gǎng. Duì shìtàn huí yǐ níngwàng. Wùhuì tiānzhēn de jiǎxiǎng
-
-
Bài hát Thánh Vịnh 122 - Lm. Thái Nguyên. ĐK Mắt chúng con nhìn vào Chúa, cho tới khi được Ngài thương xót, cho tới khi được Ngài xót thương. 1. Con ngước mắt nhìn lên Chúa, Ngài ngự trị nơi cõi
-
yueguo xi nian woye yu ye duizhuo). he ruyue de ying huo (shenyuan qianzhang jin yu yue se wei neng heng yi qu ge). Xun de shanhe zhi zhong youyou ying huo. cong jijing de shenyuan shouzhe fanhua jin luo
-
Bài hát Leader - Vũ Cát Tường. Đứng trên cao khỏi đám đông. Dưới chân là đỉnh núi trên đầu là trời rộng . Ung dung một mình giữa khoảng trống. Ngắm nhìn mặt trời mọc lặng lẽ từ phía đông. Trời sinh
-
. Một đời lạc nhau như hải âu chơi đuổi bắt nhau. Cột chặt vào nhau như buồm vươn cao sau bão giông. Gom hết ngàn nhớ thương đầy rương giống như vàng kim cương,. Đêm nay khiêu vũ dưới ánh trăng vàng lạc
-
xìngfú ǒu'ěr huì zhànxiàn. Shíguāng yǔ nǐ dōu hěn tián. Lữ Tiểu Vũ. Yínghuǒchóng màn wǔ dì nà yīyè. Xīntiào xiàng xiǎolù luàn zhuàng. Xiǎngqǐ hé nǐ chūcì de yù dào. Nǐ de xùnhào wǒ yǒu shōu dào. Tôn Trạch
-
fēn qiáocuì. Bùfèn bùfèn qiūsè lián bō bō shàng hán yān cuì shān yìng xiéyáng tiān jiē shuǐ. Fāng cǎo wúqíng gèng zài xiéyáng wài. Yè yè hǎo mèng liú rén shuì lóu gāo xiū dú yī. Jiǔ rù shéi rén
-
-
-