-
-
-
-
-
-
lửa bùng cháy thiêu rụị cả tâm can. 前尘 看浮沉走一遭. Qián chén kàn fú chén zǒu yī zāo. Thăng trầm đã trải qua chỉ là chuyện xưa nhìn lại. 用冷的锋刃琴的寂寥. Yòng lěng de fēng rèn qín de jì liáo. Đem lưỡi kiếm lạnh
-
qiè . Niàn niàn niàn niàn cǎi nǐ yǐng zi. Suì suì niàn jiāng nǐ jǐn qiān . Děng nǐ péi wǒ chuān suō guò shí jiān . Wǒ xiǎng yào jǐn jǐn zhuī gǎn nǐ bù lǚ. Yǒng yuǎn cún zài nǐ de shì xiàn lǐ. Zěn me bàn
-
Luòrì yǔ wǎn. Fēng shēnqíng de xiāng yōng. Céng xiāngyù de lùkǒu. Jìyì pánxúanle hěnjiǔ. Tùi hòu de jièkǒu. Shīluò de xiāng shǒu. Yǐ wúfǎ zài péi nǐ. Dào hēiyè zhīhòu. Zǒule duō yuǎn duōjiǔ cái gǎn
-
你 温柔耳语. Kào jìn liǎo nǐ wēn róu ěr yǔ. Fast lane on the highway. 气氛暧昧 蔓延入睡. Qì fēn ài mèi wàn yán rù shuì. 沉醉 用力体会 你的余味. Chén zuì yòng lì tǐ huì nǐ dí yú wèi. 极速下坠 Wo. Jí sù xià zhuì. Yeah you already
-
shuǐ. Wàn jié zhōng bù huǐ zài liù dào zhàng jiàn lái huí. Gěi wǒ bā kǔ nǎ yī wèi. Dōu yīng zhàn yǔ cāng shēng tóng bēi. Sān qiān zhuó làng cuī xīn bù rǎn chén huī. Shēn gǎn yǔn gǎn suì. Wǒ kān bù pò dì
-
chút men sầu, . Xem con tim em còn nông sâu. Một chén cho người, . Mười năm bỗng hoá hư không, . Không luyến lưu gì,. Người đi không nhơ không mong. . 1 chén cho đời, . Lả lơi con nước xuôi dòng, . Có
-
Bài hát 髮如雪 (Fa Ru Xue) / Tóc Như Tuyết - Jay Chou (Châu Kiệt Luân). Láng yá yuè yī rén qiáo cuì wŏ jŭ bēi yĭn jìn le fēng xuĕ . 狼 牙 月 伊 人 憔 悴 我 举 杯 饮 尽 了 风 雪 . . Shì shéi dă fān qián shì jŭ rĕ chén
-
-
xem con tim em còn nồng sâu. Một chén cho người, mười năm bỗng hóa hư không. Không luyến lưu gì, người đi không nhớ, không mong. Một chén cho đời, lả lơi con nước xuôi dòng. Có chăng cũng là trôi về
-
. Mo shu chuang wai shi li tao hua luo xia. Hong chen ting liu zai zhi shang. Yun kai de si nian bei rong hua. Wang zhe zhu tai shang na fu hu. Nian zhuan feng gan shi ni de lei a. Shen qian gou le chu
-
fàng màn. Tǐ huì zhè gè jì jié. Dú yǒu dí làng màn. Bào qiàn zhǐ gǎn yòng yú guāng kuī shì. Yī biān huí bì duì shì. Yī biān zài xīn lǐ liú xià nǐ dí wèi shì. Piāo piāo sǎ sǎ dí xiǎo yǔ. Qīng qīng luò zài
-
shǒu zhǎng. Hòu hòu dí wēn nuǎn. Nǐ zǒng néng píng fù wǒ bù ān dí yè wǎn. Bù gǎn xiǎng dí mèng xiǎng. Tòu guò nǐ dí yǎn guāng. Wǒ cái kàn jiàn tā yuán lái zài qián fāng. Méi yǒu shuí néng bǎ nǐ qiāng lí
-
-
píng shén me zhǔ zǎi. Wǒ fàng sì de gē sòng wán liè zhe yīng yǒng. Bù xiè shéi yù pàn de chén cí làn diào bù jī jié ào. Yào jiù yào tòng kuài sǐ xing yě bù gǎi. Xiàng ào shì de wáng jué bù chén fú ān pái
-
yǒuqíng rén. Qiān jié bù zhèn. Rú luòyè qīng kòu chéng mén. Wǒ céng shǎ shǎ de zài gēn. Ér nà tánzhǐ de qíng fèn. Zǒng yù kùn cái shēn. Ruò mòshēng shì wèile zài xiāng rèn. Nǐ shìfǒu huì jìdé wǒmen. Yuàn zì
-
Dương Kỳ Dục . Sān shēng yǒuxìng jīnshēng yǒu nǐ. Yòng jǐ shì cái xiūdé tiānzàodìshè liánlǐ bǐyì. Lương Tâm Di. Bái shǒu bùlí yúshēng bù qì. Yǒuqíng rén bǐng huāzhú jǔ'ànqíméi xīnxīnxiāngyìn. Hợp. Kě
-
, anh có thể nhìn thấy). Lí bã wài de gũ dào wõ qiăn zhe nĩ zou gùo (Con đường xưa ngoài hàng rào anh từng nắm tay em qua,). Huăng yăn màn căo de nián tóu jìu lián fẽn shõu dõu hẽn chén mò (Năm tháng
-
yuè chén yè bù dé mèi. luò huā yī shēn qīng. shì wài mèng lǐ bù jiàn nǐ. bié lí piān xīn dà yǔ. chèn zhè liáng chén měi jǐng. wǒ tàn shēn bǎ qíng lái dì. máng zhuó zài jìng qián jiāng luàn fā shū
-
. Yi zhuan shen jiu chen ru hai ping xian. 传说中你为爱甘心被搁浅. Chuan shuo zhong ni wei ai gan xin bei ge qian. 我也可以为你潜入海里面. Wo ye ke yi wei ni qian ru hai li mian. 怎么忍心断绝. Zen me ren xin duan jue. 忘记我不变的誓言
-
Ni Zai Wen Wo Shi Fou Hai Ren Zhen. Qian Nian Hou Lei Shi Qing Shen Hai You Shui Zai Deng. Er Qing Shi Qi Neng Bu Zhen Wei Shu Luo Yang Cheng. Ru Ni Zai Gen Qian Shi Guo Men. Gen Zhe Hong Chen Gen Sui
-
wàn nián. 山若 山若漂移. Shān ruò shān ruò piāo yí. 海亦 海亦变迁. Hǎi yì hǎi yì biàn qiān. 月的 月的潮汐 漫随云的舒卷. Yüè de yüè de cháo xī màn suí yǘn de shū jüǎn. 山水林田湖草 永续着爱的诗篇. Shān shuǐ lín tián hú cǎo yǒng xǜ zhe ài de
-
zhōng. Qiú bùdé jiù piān chǒng, xīnyuányìmǎ jiù xiāng yōng. Shì fēng dòng, háishì fān dòng, lúnhuí nándào jiù bùtóng. Nǐ shì wǒ shēn wài, huà báiyún rèn qù lái. Tuī kāi gūchéng wànlǐ, chuī dù chūnfēng jǐ
-
-
-
-
lín piàn . 某世在云上某世在林间. Mǒu shì zài yún shàng mǒu shì zài lín jiān. 愿随你用一粒微尘的模样. Yuàn suí nǐ yòng yī lì wēi chén dí mó yàng . 在所有 尘世浮现. Zài suǒ yǒu chén shì fú xiàn . 我左手拿起你右手放下你. Wǒ zuǒ shǒu ná qǐ nǐ
-
that wraps around you. 和海洋的哼鸣. Hé hǎi yáng de hēng míng. And the soft sounds of the sea. 我永远不愿醒. Wǒ yǒng yuǎn bù yuàn xǐng. I don’t ever want to wake up. 我可以躲进你的心里. Wǒ kě yǐ duǒ jìn nǐ de xīn lǐ. If I
-
liễu phong tuyết. Ta nâng chén uống cạn gió tuyết. 是谁打翻前世柜. Shi shui da fan qian shi gui. Thị thùy đả phiên tiền thế quỹ. Là ai khơi lại kiếp trước . 惹尘埃是非. Re chen ai shi fei. Nhạ trần ai thị phi. Rước
-
. Xem con tim em còn nông sâu. Một chén cho người. Mười năm bỗng hóa hư không. Không luyến lưu gì. Người đi không nhớ không mong. 1 chén cho đời lả lơi con nước xuôi dòng. Có chăng cũng là trôi về biển
-
Fēng yòng nǐ dí kǒu wěn. Jiǎng zhù yuǎn fāng yǔ fēn fēn. Wǒ zài mèng lǐ tíng dùn. Shǔ zhù jì yì dí nián lún. Wéi děng nà jù zhì rè dí qíng shēn. Gān yòng yī shēng fán huá huàn fú chén. Jiāo gěi jiǔ
-
chē. Yǒng yuǎn bù kào àn zǎi zhù nǐ huó wǒ. Rú guǒ bù néng yōng yǒu yī tiáo. Wú rén zhī dí suì dào. Méi yǒu jìn tóu. Nǐ shì pǐ yuàn yì pāo kāi yī qiē. Péi wǒ nuǎn yáng. Now the world it is upside down