-
đôi má. Thương em, chữ hiếu lo mẹ cha, lo đứa em khờ giờ còn đang tuổi ấu thơ. Em ơi! Em có hiểu lòng tôi. Luôn ước mơ một ngày được cùng em ta chung lối. Tôi xin xin hứa thương mẹ cha, thương cả đứa em
-
Đi bao xa, để mong trần gian nhận ra "mình" . Con mới nhận ra, chẳng đâu thật lòng như "gia đình" . Cha hay dặn con, "hãy sống cuộc đời của chính mình" . Nhưng cha hiểu không, cuộc đời của con chính
-
天 只 写 一 角 日 与 月 悠 长 . Huà dà dì zhǐ huà yì yú shān yǔ hé wú yàng . 画 大 地 只 画 一 隅 山 与 河 无 恙 . Guān wàn gǔ shàng xià wǔ qiān nián tiān dì gòng yǎng . 观 万 古 上 下 五 千 年 天 地 共 仰 . Wéi yán huáng xīn tǎn dàng
-
xiào shān méng jiù wu. 谓我何求. Wèi wǒ hé qiú . 种一万朵莲花. Zhǒng yī wàn duǒ lián huā . 在众生中发芽. Zài zhòng shēng zhōng fā yá . 等红尘一万种解答. Děng hóng chén yī wàn zhǒng jiě dá . 念珠落进 时间的泥沙. Niàn zhū luò jìn shí jiān
-
. Zhǐyào nǐ zài páng. Let us fly. Let us fly. Wǒ kànzhe nǐ zài huā de mèng zhōng zuò xià (Let us fly). Nǐ qiānzhe wǒ zài shān de kuānkuò zhōng shuì xià. Bìjìng wǒmen zhǐyǒu yīshēng zhème zhǎng. Yào yònglì jǐ
-
Yè hǎo shēn le zhǐ chuāng lǐ zěn me liàng zhe. Nà bù shì chè yè děng hòu nǐ wèi wǒ diǎn de zhú huǒ. Bù guò shì yī cì xiè hòu hóng lóu nà yī chǎng mèng. Wǒ de shān shuǐ quán bù tuì shǎi xiàng bèi dà
-
nhiều lời. Zhēnzhèng de ài bù xūyào tài duō de yányǔ . Gieo một điều ước khi thấy hoa nở. Zhǒng xià xīnyuàn huā kāi xiāng jiàn . Anh thực sự muốn ôm em thật chặt ngay lúc này. Wǒ hǎo xiǎng jǐn jǐn de
-
听幻你换寂寞. Huàn tīng huàn nǐ huàn jì mò. 再借人间二两墨. Zài jiè rén jiān èr liǎng mò. . 染山染水染花落. Rǎn shān rǎn shuǐ rǎn huā luò. 红尘太多离别客. Hóng chén tài duō lí bié kè. . 也有我. Yě yǒu wǒ. 桂花伴风落. Guì huā bàn fēng
-
huà juàn. 想去远方的山川. Xiǎng qù yuǎn fāng de shān chuān. 想去海边看海鸥. Xiǎng qù hǎi biān kàn hǎi'ōu. 不管风雨有多少. Bù guǎn fēng yǔ yǒu duō shǎo. 有你就足够. Yǒu nǐ jiù zú gòu. 喜欢看你的嘴角. Xǐ huān kàn nǐ de zuǐ jiǎo. 喜欢看你的眉梢
-
Shā fá zhèn yún mìbù hóng yīng liè huǒ rě tiānmìng shéi zhǔ. Huī jūn qiān yíng gòng hū jiāofēng léi gǔ wān gōng zhé méimù. Pāozhì qián shēng rúgù xǐ jìng míngzhū bùxiè róngrǔ. Háoqì lì wǎn shān hú
-
Yānyǔ rù jiāngnán. Shānshuǐ rú mòrǎn. Wǎnruò dānqīng wèi gān. Tí bǐ rán diǎn yù chuān. Xíng zhōu lín xiù chuān. Huà yì tuī qīng lán. Qiǎnquǎn yírán. Tiānsè chén diànlán. Bōguāng sì jǐnduàn. Zhuìzhe
-
Zài nà piāo yáo hǎi yù. Wàng nǐ liè liè hóng yī. Jīng fēng wǔ dòng xīn zhōng. Méi jiān tiān xià tiāo dòng. Bì bǎng qiān jīn chén zhòng. Jiāng shān huán lèi yī mèng. Zuì táo huā xiào mí lí. Nù mǎ xiān
-
. xiāng xìn wǒ nǐ xuǎn zé děng dài. zài duō kǔ tòng yě bù shǎn duǒ. zhī yǒu nǐ de wēn róu néng jiě jiù. wú biān de lěng mò. Jǐn jǐn jiǔ jiǔ yǔ wǒ qiān bàn. zhè fù shí zhǐ kòu. děng dào lái shēng cā jiān huí
-
tiáotiáo. Xīn sì fěi shí bù zhuǎntóu wǒ yǐ mù táo. Chén luòdì shìshì wúcháng nán yùliào. Lù yáoyáo zhídào dōngfēng huà shàngle jùhào. Rén miàn táohuā jiāo huán huán yī niǎo chǔ gōng yāo. Tánzhǐguò zhǐ shèng
-
Zhè shìjiè yǒu nàme duō rén. Rénqún lǐ chǎngzhe yī shàn mén. Wǒ mí méng de yǎnjīng lǐ cháng cún. Chū jiàn nǐ lán sè qīngchén. Zhè shìjiè yǒu nàme duō rén. Duō xìngyùn wǒ yǒu gè wǒmen. Zhè yōucháng
-
Zhè shìjiè yǒu nàme duō rén. Rénqún lǐ chǎngzhe yī shàn mén. Wǒ mí méng de yǎnjīng lǐ cháng cún. Chūjiàn nǐ lán sè qīngchén. Zhè shìjiè yǒu nàme duō rén. Duō xìngyùn wǒ yǒu gè wǒmen. Zhè yōucháng
-
Shéi néng yùzhī ài de huāqī. Zhànfàng shí wǒ nǎ yě bú qù. Huā kāi yī shùnjiān wéi ài chénzuì yī shìjiān. Nǐ zài xiǎoqiáobiān de tànxí. Chūcì yùjiàn shí de xīnjì. Rèn wǎngshì qù rú yān yùjiàn nǐ yǐ
-
鲜红色的血 燃起的锋芒. Xiānhóng sè de xuè rán qǐ de fēngmáng . 划过黑夜如繁星闪亮. huàguò hēiyè rú fánxīng shǎn liàng . 故事的开始 像孤独的舞 . gùshì de kāishǐ xiàng gūdú de wǔ . 无法停止却欲盖弥彰. wúfǎ tíngzhǐ què yùgàimízhāng . 风在
-
Zhè shìjiè yǒu nàme duō rén. Rénqún lǐ chǎngzhe yī shàn mén. Wǒ mí méng de yǎnjīng lǐ cháng cún. Chū jìan nǐ lán sè qīngchén. Zhè shìjiè yǒu nàme duō rén. Duō xìngyùn wǒ yǒu gè wǒmen. Zhè yōucháng
-
Zhè shìjiè yǒu nàme duō rén. Rénqún lǐ chǎngzhe yī shàn mén. Wǒ mí méng de yǎnjīng lǐ cháng cún. Chū jìan nǐ lán sè qīngchén. Zhè shìjiè yǒu nàme duō rén. Duō xìngyùn wǒ yǒu gè wǒmen. Zhè yōucháng
-
shàncháng wúnài. Yǒu duō ài nǐ jiù yǒu duō húndàn. Zhēn huà jiǎng bù chūlái bu rú shānghài. Fǎnzhèng wǒ bùpà yíhàn shàncháng gūdān. Fēnkāi dehuà shuō de duō zìrán. Yòuzhì de xiàng xiǎohái. Shífēn xiǎngshòu
-
Dao bu jin hong chen she lian. Su bu wan ren jian en yuan. Shi shi dai dai dou shi yuan. Liu zhe xiang tong de xue. Ke zhe xiang tong de shui. Zhe tiao lu man man you chang yuan. Hong hua dang ran
-
Zhe ren jian niao niao chui yan. He feng hua xue yue lang man. Chi qing ren duo ban tan lian. Ai hen qing chou de hao kan. You rang ni tong bu yu sheng. You rang ni chen zui zhuang feng. Zhong you
-
shì jìn. Shì tiāndì jiān wéiyī de xīng máng. Xīndǐ shāng wèi ài ér nánwàng. Cǐ shēngzhǎng wèi tārén hóngzhuāng. Yǔ líng huà zuò qíngsī sānqiānzhàng. Hóngdòu wèi yìn chéng xiāngsī tāng. Yù yǔ jūn
-
yī cháng. Shān shuǐ yī chéng chuāng luò shuāng. Shēng shēng màn qū huáng huáng. Mò shàng rén yǐng wǎn chéng shuāng. Róu qíng màn yì hǎo shí guāng. Màn xiāng sī xiāng sī cháng. Rù gǔ xiāng sī qū zhōng
-
Don't Cha - The Pussycat Dolls. Busta Rhymes. OK (ahh). Yeah (ahh). Oh, we about to get it just a lil hot and sweaty in this mu'fucka (oh, baby). Ladies let's go (uhh). Soldiers let's go (dolls). Let
-
dì shàng zhèn, yī qún láng. . Xiōng dì lā chē, bā pǐ mǎ. Hát. Xiōng dì xiāng fēng, sān wǎn jiǔ. . Xiōng dì lùn dào, liǎng biē chá. Xiōng dì tóu yuán, sì hǎi qíng. . Xiōng dì jiāo xīn, wǔ chē huà
-
. . Tựa bầy tiên nữ trong cung nhạc tình cha cha cha. . Xuân ngất ngây,xuân ngất ngây,xuân có hương hoa. . Nàng xuân đến với bao nhiu say mê yêu thương đậm đà. . Tia nắng mai,tia nắng mai,tia nắng chan
-
bờ vai của cha và vắng đi hơi ấm của má. Con nhớ măn mà biển cả ở nơi đó con đã được sinh ra. Nơi mái nhà tiếng cười rộn rã nơi đưa con vào giấc ngủ bằng lời ca thiết tha. Sao hôm nay con thấy nhớ nhà
-
cũng về. Nắm tay mẹ rồi nắm tay cha. Kể bao điều hay năm vừa qua. Lòng con muốn mang xuân về nhà. Xuân về con cũng về. Để làm tròn lời hứa câu thề. Có đi thật xa hay là ai. Thì con vẫn luôn là. Là con
-
. Tìm về ruộng đồng dòng sông quê hương . Câu hò chan chứa yêu thương. ĐK. Tiếng pháo rền vang khắp làng quê gió xuân về ngập tràn. Anh hứa ngày xuân nói mẹ cha mang xe hoa rước nàng . Xuân đã về đây khắp
-
yúnduǒ. Céngjīng kànguò nǐ shēnqíng lúnkuò. Hǎi zùishēn chù mèng zùishēn chù shǎnyàozhe. Shū bùchéng zìzhǐ duǎn qíng cháng. Sīnìan nán sùshuō. Dēng shū chá zhǎn buỳī qīng huān. Xúncháng cái nánguò. Nǐ de
-
Nǐ hái jìdé ma jìyì de yánxià. Sànluò zài fēng zhōng de yǐ zhēngfā. Xuānhuá de dōu yǐ shāyǎ. Méi jiéguǒ de huā wèi wánchéng de qiānguà. Wǒmen xuéhuì xǔduō shuōfǎ. Lái yǎnshì bù pèng de shāngbā
-
. Liúshuǐ xiǎo qiáo rénjiā bù rǎn fāng huá. Yíhàn zhè cǐshēng. Bùnéng gòng bái fà. Suìyuè zhōng shì gūfù bànshēng niánhuá. Wù zuò qíng chuāng dú yǐn chá. Yǔguò tiáo fēngzhe liǔ yá. Qiāodǎ bànshēng wùle
-
tǎo yàn dí dōng xī yě hé wǒ yī yàng. Wǒ zhī dào nǐ qīng chǔ wǒ yǒu méi yǒu jiǎng zhēn huà. Zài mǒu yī gè lù kǒu wǒ méi xiǎng dào huì fēn chā. Dàn nǐ dí měi jù zhēn huà wǒ dū fēn bù chū zhēn jiǎ. Zài nǐ
-
和这个世界的第一句话记得吗. Hé zhè gè shì jiè de dì yī jǜ huà jì de ma. 是不是和想象之中的会有偏差. Shì bù shì hé xiǎng xiàng zhī zhōng de huì yǒu piān chā. 你听啊 总有人在牵挂. Nǐ tīng a zǒng yǒu rén zài qiān guà. 就像风 轻轻的吻一下. Jiù