-
. Yi qu cang sheng de qing ge. Mei you yao chuan qu shuo. Wu yun bi yue qing fu duo. Lao jiu zai yi ren he. Mei huo luo zai le jian tou. Wen zhe shi he yuan you. Qing yuan de ren hai zai chou. Zang zai
-
-
哪怕事事都大度宽容. nǎpà shì shì dōu dàdù kuānróng. Cho dù mọi thứ đều bao dung độ lượng. 伤害又何曾停止. shānghài yòu hécéng tíngzhǐ. Thì cũng không thể tránh khỏi những tổn thương. . 哪怕事事都温柔忍耐. nǎpà shì shì dōu
-
Cóngqián yǒu yīgè nǚhái. Xǐhuān shàngle gè nánhái. Tā shuō mǒu tiān zhuàngjiàn tā. Shì zuì měihǎo de yìwài. Jiànjiàn tā duì tā chǎnshēng yīlài. Tā duì tā yìnxiàng bùlài. Hòulái liǎng rén bǐcǐ míngbái
-
zhong yan mo. Kan tao hua kai chu zen yang de jie guo. Kan zhao ni bao zhao wo. Mu guang shi yue se ji mo. Jiu rang ni zai bie ren huai li kuai le. Ai zhao ni xiang xin tiao nan chu mo. Hua zhao ni hua bu
-
你做了选择 对的错的. ni zuo le xuan ze dui de cuo de. anh đã lựa chọn , đúng hay sai. 我只能承认 心是痛的. wo zhi neng cheng ren xin shi tong de. em chỉ có thể thừa nhận rằng con tim rất là đau. 怀疑你舍得. huai yi ni she
-
bù gǎn nóng. Mèng zhōng mèng zhōng yǒu liáng rén yǔ gòng. Wǒ jiàn chén shì kǔ duǎn qíng sī kǔ cháng. Duō qíng rén bù zì liáng. Wǒ jiàn liáng yè huāng wú liáng yè jiàn wǒ. Yú hèn suǒ chí táng. Fēng juàn
-
Dương Kỳ Dục . Sān shēng yǒuxìng jīnshēng yǒu nǐ. Yòng jǐ shì cái xiūdé tiānzàodìshè liánlǐ bǐyì. Lương Tâm Di. Bái shǒu bùlí yúshēng bù qì. Yǒuqíng rén bǐng huāzhú jǔ'ànqíméi xīnxīnxiāngyìn. Hợp. Kě
-
Bei ji xing de yan lei. Xiang duan le xian. Xiao shi ren hai li mian. Wo de yan zhong yu shi qu ni de lian. Zai deng yi hui(x2). She wang liu xing hui chu xian. Yuan ru guo zhen de shi xian. Ai neng
-
Bài hát Kan Yue Liang Pa Shang Lai - Jason Zhang (Trương Kiệt). Shī mián de yè màn màn piāo guò lái. xiǎng niàn de xīn méi shén me zǔ 'ài. hǎo xiàng tīng shuō zuì jìn nǐ yě zài shī mián. yī gè rén fà
-
huāng wú yuàn liáng rén yǒu ǒu wú dú . Lù kě jiāng kě hú zhī yào néng bēn fù . Chì zú tóu shēn nǐ de yún wù . Ruò xǐ huān shì tān tú shuí yào miǎn sú . Tīng shì jiān cǎo mù shuō xīn jiān dāo dāo shì fú
-
huà chuán tīng yǔ mián . bái xū lǎo rén huà shàng . guī yàn liǎng sān diǎn . fēi rù shuí jiā wū yán . shāo lái le chūn tiān . zhè yōu yōu rén shì jiān . gù shi màn màn de kāi piān . shān cūn lǐ chuī
-
. Wàngle liúliàn de shíhòu zuì bùnéng huítóu. Pūkōng de shuāng shǒu bùrěn huī xiù ruǎn yǔ yòu hái xiū. Ruò jīn dé shìqíng de chāi còu rén shì dāngshí fǒu. Yī zhāo bù shě yīshēng nándé wèi nǐ wàngjì wǒ
-
Chǔ héliú shā jǐ jù sàn. Rì yuè cāngsāng jǐn biànhuàn. Luànshì duōshǎo hóngyán huàn yīshēng chángtàn. Shéi céngjùlù tàpòle qín guān. Qiānlǐ bīnggē xuè rǎn. Zhōngjiù yě bùguò shì fēng qīng yún dàn
-
-
shūzhuāng. Shì shéi jiā gūniáng. Qīng qīng yáo xiǎng yù língdāng. Yuàn wǎn fēng sòng shuǎng. Yuàn jí jìn tiānguāng. Nǐ shì zhěn biān yuè sè wēi liáng. Nǚ. Shàonián tuì róngzhuāng. Rěn bǎ fúmíng cáng. Huànle
-
-
duàn yi duàn yì sī yi sī de shì fēi jiāo yǒu qíng rén zài bù néng gòu shuō zài huì. Yêu là từng mối tơ, từng sợi chỉ (lôi thôi rắc rối) thị phi phải trái, khiến kẻ hữu tình chẳng thể nói lời chia tay. 合教
-
dìng. Zhōng yǔ nǐ yī zhāo yī xī yī qǐ shǎng fēng liàng. Qiān wàn lǐ yě yuàn yì bēn xiàng nǐ. Tíng qián xuě yī piàn yī piàn yī piàn xià bù tíng. Niàn zhù nǐ yī pín yī xiào yī shí bù yuàn xǐng. Cè mǎ rén
-
shìrén biàn rúcǐ líng ruò shì qiáng. Āiqiú nǐ chāshǒu zhè ēnyuàn yī chūn. Yòu āiqiú nǐ fàngshǒu ēn yì liǎng wàng. Yīshìwúchéng yībàitúde zhōng yíxiàodàfāng. Pěng yī kē chìzǐ xīn lái zhè shìshàng. Què huàn
-
mùa đông chim nhìn thấy thấy nàng dưới gốc cây. Tương tư nhân tình khôn lường. Đau thương vô tình vô cùng. Nàng chết trong rừng. Thi ơi Thi ơi Thi Thi có biết không Thi. Khi con tim yêu đương là sống
-
jǐxǔ hóngchén. Zàihuíshǒu kěshì guīlái rén. Fú qián tìdù xiè cǐshēng. Qiú dé huáng liáng yī mèng. Sú shì chán rén shì yào shàng nèitiān jiǔchóng. Mò xiào qū shēng jiù. Qū zhōng qīng chóu. Qū wài jǐ rén
-
hé guī. Jiǔ liáng yú shēng liú shuí huì gòng cháng zuì. Shuí suì yī kē dān xīn xīn réng wú wèi. Shuí pàn yī mèng xiāng wēi zhī wéi féng jūn lái huì. Rén shì yáo xià chán dōng xuě duō shǎo nián suì. Jiǔ
-
Bài hát Mei Ren Yu (Mỹ Nhân Ngư) - Jay Chou (Châu Kiệt Luân). Wei jing hang hai ri ji bo ting liu zai jia ban deng ri chu. Ping zhong xin bei diu ru guan yu mei ren yu de ji lu. Zhong shi ji de mi mi
-
Yǒu yī zhǒng xiāo sè de mú yàng. Shì yuè guāng luò zāi lí rén de xīn shàng. Yú jiāng hé rú hé xiāng wàng. Fēng chuī guò suì yuè de xī rǎng. Tàn fán huā luò jǐn kòng yú xiāng. Huí yì de jiǎo luò shí
-
ngu muội phân ly. chóngféng bànshēng chí. trùng phùng đã nửa nhân sinh. liǎng qíng xiāng yuè shí. Lưỡng tình tương duyệt . shuí néng biélí cǐ. Mấy ai nỡ xa rời biệt ly. yǐ jūn yī pín xiào . Vì thoáng
-
chūnshuǐ fànfàn yuānyāng nǐ nóng wǒ nóng. Sì shuǐ de róuqíng mò mài rén yuē huánghūn hòu. Zhàngǔ yòu léi dòng wǒ jūn fù biān shǒu. Jiāshū cóng wèi yǒuxīn niàn niàn bùxiū. Nǐ sòng de yānzhī kòu shì wǒ de
-
-
-
rén jīng xìan de qíao dùan bù guò xún cháng. Guāng kě xún lái lù jiān xiǎn yě kě zhào qían lù tǎn dàng. Guāng bǔ tían cán lòu shì xiāng wú xū dù lìang. Kàn nǐ jì sùan de wú cháng hé nǐ lái shí de fǎng
-
rén jīng xìan de qíao dùan bù guò xún cháng. Guāng kě xún lái lù jiān xiǎn yě kě zhào qían lù tǎn dàng. Guāng bǔ tían cán lòu shì xiāng wú xū dù lìang. Kàn nǐ jì sùan de wú cháng hé nǐ lái shí de fǎng
-
zhǎng huò duǎn de míngtiān. Zhí zi shǒu rèn tiānguāng lísàn yíng quē. Bèi fàngrèn de qíng jié duì huò cuò de zhí niàn. Nǐ de yǎn zhào liàng wǒ de rìyè. Huā hǎi yī fú xiàoyè. Duì yǐn yī hú qīngquán. Pàn
-
Xīfēng yè dù hánshān yǔ. Jiā guó yīxī cán mèng lǐ. Sī jūn bùjiàn bèi sī jūn. Biélí nán rěn rěn biélí. Lángyān fēnghuǒ hé shí xiū. Chéng wáng bài kòujǐndōng liú. Là jù yǐ cán lèi nán gàn. Jiāngshān
-
một mùa đông, chim nhìn thấy thấy nàng dưới gốc cây. Tương tư nhân tình khôn lường. Đau thương u tình vô cùng. Nàng chết trong rừng. Thi ơi Thi ơi Thi biết biết không Thi. Khi con tim yêu đương là sống
-
Bài hát Cố Nhân Thán - Winky Thi. Feng sha man yan rao luan qing tian dan xin zhao ming yue. Yao wang cheng wai bing qi xiang jian fu sheng you yi jie. Jun du shou huang gong yi fei zuo ri wei yan
-
. Āiguòle. Hándōng kǔtòng réng nán rěn. Duì jìng shū yúnbìn liǎng yǎn què wú shén. Chóu bīnglěng chègǔ yòu sī liè línghún. Jiàn chūnhán xiōngyǒng gù mèng què sēn lěng. Fēng yáo wàn yèqiānshēng dōu shì hèn. Bì