-
shì quán shìjiè. 你带走我的思念却没说抱歉. Nǐ dài zǒu wǒ de sīniàn què méi shuō bàoqiàn. 一起走过的黑夜变一地白雪. Yīqǐ zǒuguò de hēiyè biàn yī dì báixuě. 我把记忆都翻遍却没有发现. Wǒ bǎ jìyì dōu fān biàn què méiyǒu fāxiàn. 我们约好的明天你留给昨天
-
你确定这就是爱吗. Nǐ quèdìng zhè jiùshì ài ma. 真的爱我吗. Zhēn de ài wǒ ma. 手牵着手漫步斜阳 就当作浪漫. Shǒu qiān zhuóshǒu mànbù xiéyáng jiù dàng zuò làngmàn. 两个人眺望远方. Liǎng gèrén tiàowàng yuǎnfāng. 以为爱的晴朗. Yǐwéi ài de qíngl
-
-
-
-
-
huān chàng líhé wúguān wǒ . Shàn kāi hé luógǔ xiǎng yòu mò . Xì zhōng qíng xì wàirén píng shéi shuō . Guàn jiāng xǐ nù āiyuè dōu róngrù fěn mò . Chén cí chàng chuān yòu rúhé báigǔ qīnghuī jiē wǒ
-
xīngxīng yīzhí shǒu zài yèkōng zhōng. Xīnzhōng bùmiǎn duōle xiē nuǎn nuǎn de gǎndòng. Yī shǎn yī shǎn de guāng nǔlì bǎ hēiyè diǎn liàng qìfēn rúcǐ ānxiáng. Nǐ zài wǒ de shēngmìng zhòng shì nà zuì shǎn liàng
-
Tái xià rén zǒuguò bùjiàn jiù yánsè tái. Shàng rén chàngzhe xīn suì líbié gē. Qíng zì nán luòmò tā chàng xū yǐ xuè lái hé. Xì mù qǐ xì mù luò shuí shì kè. Guàn jiāng xǐ nù āiyuè dōu cáng rù fěn mò
-
shéi yě rào bù kāi de pāowùxiàn. Cóngqián nǐ chuānyuè fēngyǔ dūhuì cāngcù jiàn yīmiàn. Hòulái lián sǎn de biānyuán nǐ dōu lǎndé fēn yīdiǎn. Shì wǒmen dīgūle shíjiān de shàn biàn. Tài qīngyì ràng nóngliè
-
♩ Người Đau Khổ Nhất Thế Gian | Trần Thiếu Hoa ♩. Céng jīng mèng xiǎng wǒ men de ài shì tiān táng. bù gù yī qiē gēn nǐ fēi xiáng. wǒ yǐ wéi bǎ yī shēng de ài dōu yòng guāng. jiù néng gòu dào dì lǎo
-
Người Đau Khổ Nhất Thế Gian / 全世界最伤心的人. Trình bày Triệu Tuấn Nguyên. Sáng tác Lao Mao - Lời Đinh Đăng; Lao Mao; Triệu Tuấn Nguyên. ceng jing meng xiang wo men de ai shi tian tang. bu gu yi qie gen ni
-
zì kāi. (Tiếng vó ngựa vang vọng ra chữ sầu). Shuō chí nà shí kuài. (Khắc giờ kêu lúc chậm lại nhanh). Tuī mén wù zì kāi. (Đẩy cửa sương lại vương). Yěmāo dōu gēnle jǐ tiáo jiē. (Mèo hoang theo qua mấy
-
Đậu Đỏ(紅豆 ). 還沒好好的感受 . Hai mei hao hao de gan shou . 雪花綻敷的氣候 . Xue hua zhan fang de qi hou . 我們一起顫抖 . Wo men yi qi zhan dou . 會更明白 甚麼是溫柔 . Hui geng ming bai shen me shi wen rou . 還沒跟你牽著手 . Hai mei
-
stylist and no reason come to my season. Nàixīn tīng wǒ make that sound. Máfan dōu figure it out. Don't bother me now. Bǎochí dīdiào. Ràng tāmen tīng fēng shì yǔ I'm beat-out. With my bro, yeah, we're
-
qìfēn shì huǒrè. Měiguāng dēng xià baby zài zuǒ cè. Shēntǐ jiēchù jūxīn shì pǒcè. Wēndù shēng gāo xū yāo mǎi kělè. Be my lady qiān wǒ de zuǒshǒu. Bùbì shúliàn dōu gēnzhe wǒ zǒu. Pāo kāi hàixiū zhītǐ bù
-
Bài hát Shi Jian Dou Qu Na Er Le - Vương Tranh Lượng. 时间都去哪儿了. Shíjiān dōu qù nǎr le. Where Has the Time Gone?. 门前老树长新芽. Mén qián lǎo shù zhǎng xīnyá. The old tree before the door has grown new
-
què hái zài wèi tā shǎ shǎ de děng. Shì ài shì hèn wǒ yě bùxiǎng guòwèn. Guānyú nǐ de wǒ bù dōu shì xīnténg. Zhēngguò de àiguò de. Qiǎngguò de téngguò de. Cóng jīn yǐhòu nǐmen dōu zìyóule. Bùxiǎng liǎo
-
jīngcǎi. I want you back. Wǒ wàngdiào nǐ de suǒyǒu fēng lǐ yǔ lǐ yīzhí dà bù wǎng qián zǒu. Wǒ yòu zěnme nénggòu wàngdiào nǐ de wēnróu. Huàn bùtóng de chǎngjǐng dàn nǎlǐ dōu shì nǐ. Yào zěnme néng wàngjì
-
chờ đợi suốt nửa thập kỷ trôi. Tôi yêu em thiết tha chẳng thiết đến mình nữa rồi. huh. Sao em không nói hết một lần với tôi. Liệu rằng tôi nên buông tay hay cứ cố níu lấy?. ĐK. Nếu quá đau để buông lời
-
. Kàn kàn fánhuá sì jǐn hé nǐ de yàngzi. Bàn nǐ lù jǐ chī dàn què lìshǐ. Nǎpà zhuì tiānyá zhǐchǐ. Cóng yī xiāngyù yī kāishǐ tí jí de měi gè zì. Dōu shì zhí shǒu bùlí de yàngzi. Cóng jīn wǎng hòu nǐ què
-
在东京铁塔 第一次眺望. Zài dōng jīng tiě tǎ dì yī cì tiào wàng. Lần đầu tiên ngắm cảnh từ tòa tháp Tokyo. 看灯火模仿 坠落的星光. Kàn dēng huǒ mó fǎng zhuì luò de xīng guāng. Ánh đèn rực rỡ tựa như những vì sao rơi. 我终于到
-
qìfēn shì huǒrè. Měiguāng dēng xià baby zài zuǒ cè. Shēntǐ jiēchù jūxīn shì pǒcè. Wēndù shēng gāo xū yāo mǎi kělè. Be my lady qiān wǒ de zuǒshǒu. Bùbì shúliàn dōu gēnzhe wǒ zǒu. Pāo kāi hàixiū zhītǐ bù
-
ti 说好的幸福呢 - Shuo Hao De Xing Fu Ne . ar 周杰伦 - Zhou Jie Lun . ly 方文山 - Fang Wen Shan . mu 周杰伦 - Zhou Jie Lun . al 魔杰座 - Mo Jie Zuo . 你 的 回 话 凌 乱 着 在 这 个 时 刻 . Ni De Hui Hua Ling Luan Zhe Zai Zhe Ge
-
-
Đưa em vào lãng quên, anh tự nhắc bản thân mình như vậy. Sự quen thuộc đã không còn quen thuộc nữa rồi. Nhưng rõ ràng là dường như vẫn còn rõ rệt. Cứ bước đi nào, cứ cố gắng vượt qua nổi đau này. Cố
-
(hēi shīfù). 无论是炎夏或寒冬. Wúlùn shì yánxià huò hándōng. 我都很向往山门外的天空. Wǒ dū hěn xiàngwǎng shānmén wài de tiānkōng. 还在南方等我 下山的我. Hái zài nánfāng děng wǒ xiàshān de wǒ. 的人叫小落. De rén jiào xiǎo luò. 我左手一式太极拳
-
cay. Chợt đâu đây thấp thoáng thấy bóng một người, người em đã yêu thương. Chorus (Sam – Kelly). Bỗng thấy anh đang đi cùng một người nào. Đắm đuối đi chung đôi cười đùa bên nhau. Cố giấu nước mắt để
-
. Chợt đâu đây thấp thoáng thấy bóng một người, người em đã yêu thương. Chorus (Sam – Kelly). Bỗng thấy anh đang đi cùng một người nào. Đắm đuối đi chung đôi cười đùa bên nhau. Cố giấu nước mắt để không
-
via. Mí yīyàng de chénmòzhe de. Gùshì nǐ zhēn de zài tīng ma (x2). Wǒ céngjīng kuàguò shān hé dàhǎi. Yě chuānguò rénshānrénhǎi. Wǒ céngjīng yǒngyǒuzhe de yīqiè. Zhuǎnyǎn dōu piāosàn rú yān. Wǒ céngjīng
-
Yúyīn niǎoniǎo wǒ kànle tài duō rènào. Kàn yīchénbùrǎn de báizhǐ dōu biàn dé fúzào. Shàn zhě liáoliáo zài nízhǎo zhī zhōng jiān'áo. Ér zhìshēnshìwài de jūnzǐ zài yīpáng lěngxiào. Méiwán méiliǎo de
-
huì gēnggǎi. Shì mìngyùn zuì hǎo de ānpái. Nǐ gěi wǒ zhè yībèizi dōu bùxiǎng shī lián de ài. Jiùsuàn nǐ de hūxī yuǎn zài qiān shān zhī wài. Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ gěi de ài. Zhídé nǐ ài. Zǒuguò péi nǐ kàn
-
shan. Hua hai mei shuo wan ta xiang yeo zou wo. Zheng yi zhi yang bi yi zhi yan de chi du. Jue dui shi you xian. Er ni yi ci yi ci rang wo lian tou dou tai bi qi lai. Ni ji xin he zai?. Ni shuo ni ai wo
-
-
Nǐ rú xīng wǒ rú yuè nǐ shǎn liàng wǒ jiǎo jié. Yè kōng xià shì wǒ mén wàn bān tián pèi dí huà miàn. Nǐ rú huǒ wǒ rú yàn nǐ gǔn tàng wǒ rè liè. Ohwán měi shì wǒ mén. Zuì jiā dí zhù jiě. Nǐ chuǎng rù
-
này, với tông giọng *** thuộc của tôi. Bié shi huài xiàn shí shìxin de tóu ying. Đừng làm những điều gian xảo, hiện thực là phản chiếu của con tim. Lùn chéng bài tán tian shàng xing zhuan dòu yí. Thành