-
Bài hát Tìm Một Chữ Thay Thế - Samuel Tai (Thái Chánh Tiêu). Wǒ xiǎng zuò yī gè mèng gěi nǐ, tián mǎn nǐ xīn zhōng suǒ yǒu kòng xì, ràng liú guò lèi hòu de kǔ sè zhuǎn chéng tián mì. Wǒ xiǎng zhāi
-
shì nǐ de huǎngyán. Wǒ xūyào ài de wèijí jiùsuàn nà ài yǐ rú cháoshuǐ. Zuótiān tài jìn míngtiān tài yuǎn mòmò língtīng nà hēi yè. Wǎn fēng wěn jǐn héhuā yè rèn wǒ zuì dào zài chí biān. Děng nǐ qīngchǔ
-
Bài hát Bảo Bối - Dịch Dương Thiên Tỉ. (Wo de bao bei bao bei) . Này bảo bối,bảo bối của anh ơi . (Gei ni yi dian tian tian). Anh muốn gửi cho em một chút ngọt ngào. (Rang ni jin ye dou hao mian
-
wēi liáng. Jiārén jǐxǔ nàn xiāng wàng. Rú jūn suǒ yuàn mèng yī chǎng. Nányǐ xiāng wàng gè yīfāng. Chángyè dúzì màn man bùcéng wàng. Cǐshēng yǐ guòbàn zuórì yīfùzhuó qīngshān. Wàng chuān zhè shìjiān de
-
wǎng nán duàn. Jiǎn bù duàn dì liǎng duān. Wàng bù chuān yè lán shān. Děng qǐng shān bái liǎo tóu nèng fǒu zuò bàn. Wǒ zhǐ pà nǐ yī dān . Yè hán liú bù zhù wēn nuǎn. Zhǎn zhuǎn niàn lún zhǐ wéi xún tā
-
zhèng hǎo. 人生欢乐苦短 几春宵. Rén shēng huān lè kǔ duǎn jī chūn xiāo. 问秋 问冬 风雪萧萧. Wèn qiū wèn dōng fēng xuě xiāo xiāo. 彩云易散 岁月难熬. Cǎi yún yì sàn suì yuè nán āo. 花开早 天知晓 天莫笑 天亦老. Huā kāi zǎo tiān zhī xiǎo tiān mò
-
Bì shang yăn jīng găn shòu nǐ shǒn xīn de wēn dù . Cái fā xiàn lèi yǐ zhǐ bú zhù . Chán rào fa sī jiě bù kā nǐ bēi shāng măn mù . Zài xù yī shì qíng shēn bù fu . Xiāng sì de bái yuè guāng . Zhào gù
-
-
Yòu yī nián mò rán huí shǒu. Bù lǚ cōng cōng bù zēng tíng liú. Máng lù de chéng shì. Pí bèi ér wēn róu. Yòu yī jì xīn de chūn qiū. Líng diǎn de zhōng shēng yǐ hòu. Shì fǒu suǒ yuàn huán yī jiù. Xīn
-
Xiǎngqǐ dì yī cì wò nǐ de shǒu. Nǐ jǐn wò xiàng wǒ shì nǐ suǒyǒu. Yīgè jiànjiàn biàn dàle lìng yīgè biàn xiǎole. Suìyuè ràng wǒmen zài zhōngjiān xiàng féng. Goodnight Goodbye My Children. Yěxǔ nǐ
-
Shu ni mei yan ta ping feng xue. Wen da yu pang tuo de zuo tian. Si nian wan yan huan hua cheng jie. Shi guang qiao qiao zou bi fei yan. Yao bu shi ji jing ji mo de huang yuan. Zhang xin yan sheng yi
-
jiān. 问前仇 了恩怨 随一殁消散. Wèn qián chóule ēnyuàn suí yī mò xiāosàn. 前缘错 因果恨 皆一担. Qián yuán cuò yīnguǒ hèn jiē yī dān. 是不是天作茧 观前尘误链. Shì bùshì tiān zuò jiǎn guān qiánchén wù liàn. 观时命流换 观回忆呈现 囿讳惧. Guān shí
-
piece of cake . Yī diǎndiǎn è zhī bìyào . Yīxiē xiē huài zhī bìyào shuāile shuāi pánzi . Hēle hē quándōu duàn liǎoduàn . Shuōle shuō tiānhuāluànzhuì lèi liú mǎnle mǎn . Cánrěn de bà líng mànshēng de
-
Kàn bù tòu shéi zài zuó tiān céng liú xià guò shì yán. Nǐ de lù tài guò yáo yuǎn gé àn yú hǎi biān. Fàng bù xià de shì cóng qián zài yù jiàn nǐ nèi tiān. Wǒ hái zài nǐ de shēn biān děng dài yī gè mǒu
-
, mà người vẫn chẳng dám thừa nhận . Jie yi mo lin bie huang hun you you xie yang . Mượn một vạt nắng chiều từ ánh tà dương xa vời . Wei zhe man man yu sheng tian yi dao guang . Đặng châm thêm chút ánh
-
yǔ bàn suí yáng zhōu xíng. Yī rén chēng sǎn liǎng jiān bìng. Huā bàn piāo líng xǔ nǐ màn tiān shēn qíng. Yān yǔ wú shēng rén yǒu qíng. Bù fù zhēn xīn bù fù yǔ. Bù fù rén jiān yì bù fù qīng. Chūn fēng
-
qīngcōng zài bái qiáo zhīhòu ne. Dài jūn guī wú mèng zhōng. Hái jìdé dàng chū qīng duó wēi bù. Wén xiāng luò rù huācóng. Wǒ mì dé yī wù xiāng lián bā bǎo línglóng tì. Wǎng lǐ yī kuī shì nǐ de yǐng zōng. Huā
-
Xiǎo zhèn de shēn chù yītiáo zhǎng zhǎng de jiē xiàng. Gāo gāo de hóng zhuān fáng, jiù jiù de bōlí chuāng. Wān yán de téngwàn dàizhe dàndàn nítǔ xiāng. Chánrào zhè màn man de shíguāng. Rìluò qián
-
Mǎtí fúxìu xíng jìan yuǎn. Shéi de xīnshì yīn qíng yúan quē. Wèn chūntiān kě céng kànjìan. Qiū de xiǎngnìan céng céng duīdié. Yī rú nǐ de chūxìan. Dòngjié xuānnào de jiē. Zhǐ shèng nǐ zài yǎnqían. Pà
-
-
-
nǐ de huái lǐ yī wēi hái wèn nǐ wǒ shì shéi? . Nhưng hôm nay cô ấy lao vào vòng tay chị và thân mật hỏi rằng em là ai? . Céng jīng wǒ yě huàn xiǎng bái sè hūn shā shǒu pěng zhe méi guī . Em đã từng
-
xia yishuang ren. 宿命不稳我却认真. Suming bu wen wo que renzhen. 灯下吻月色偏冷. Deng xia wen yue se pian leng. 你拂去烟尘 一念挥断这痴嗔. Ni fu qu yanchen yinian hui duan zhe chi chen. 难违天命终身 舍我一城一人. Nan wei tianming zhongshen
-
bùjiàn . Ba ngàn năm, như chưa từng gặp. . 左手拈着花右手舞着剑 . Zuǒshǒu niānzhe huā yòushǒu wǔzhe jiàn . Tay trái nhặt cánh hoa, tay phải vung kiếm múa. . 眉间落下了一万年的雪 . Méi jiān luòxiàle yī wàn nián de xuě . Giữa
-
Bài hát Bộ Phim Dài Nhất - Jay Chou (Châu Kiệt Luân). 我们的开始是很长的电影. Wo men de kai shi shi hen chang de dian ying. Khởi sự của đôi ta chính là bộ phim dài nhất. 放映了三年. Fang ying le san nian. Khởi
-
sī niàn xiǎng. Xiàng tiān mìng jiè yī cháng. Fēng xuě guī lái tā yú wǒ shēn páng. Piān shì mìng yùn nán wéi kàng. Hèn shàng cāng fēn liǎng xíng. Yú qín mǎn chén shān hé suì wàn zhuàng. Yún shēn cáng yī
-
. Cái shì zuì hǎo de múyàng. Liúguò de lèi shuōguò de huǎng. Néng fǒu xiàozhe yuánliàng. Huí wàng yī lùshàng rén lái rén wǎng. Zuì huáiniàn yīqǐ de shíguāng. Mǎn tiān dū shì xiǎo xīngxīng. Shǎnshǎn fàng
-
thế. 心事褪了红颜. Xīnshì tuìle hóngyán. Tâm sự trải dài sau lớp hồng nhan. 眼前相思已凌乱. Yǎnqián xiāngsī yǐ língluàn. Trước mắt tương tư đã thôi rối bời. 泪光藏了誓言. Lèi guāng cángle shìyán. Lệ quang ẩn giấu sau lời
-
. Céngjīng shì yī tuán huǒ sàn zuò xīng mǎn tiān. Yǒu nǐ de shùnjiān
-
Dǎpòle mèng yī chǎng. Húa kāi shuǐpíngmìan jiǎxìang. Shìpòle wǒ xīnlǐ suǒyǒu huāngzhāng. Mǎn mǎn chéngyì piānzhāng. Zùihòu zǒng lǎocǎo shōuchǎng. Qíng shēnyì zhòng shì bùhéshíyí de huǎng. Xīngxīng de
-
luàn wǒ xīn zhě. Bù kě liú yě liú zhuó yī yī bù shè. Chōu dāo duàn shuǐ jǔ bēi jiāo chóu. Zǒu bù wán jiāng hú lù jiù. Gū fān yuǎn yǐng hòu wàn lǐ xíng zhōu. Yǒu nǐ bù wèn yuǎn jìn. Nǐ shì wǒ lěi luò de
-
Zither Harp太多的幸福报道拼凑爱的美妙笑一笑 到你怀里然后撒娇不需要别人来找把爱紧紧抓牢这一秒 特别拥抱你给的美好Zither Harp你温度我的音调尝出你的味道这一秒 感受感觉甜蜜的发酵一百种言语指导爱有一个深道太明了 是你眼神传来的暗号太多的幸福报道拼凑爱的美妙笑一笑 到你怀里然后撒娇不需要别人来找把爱紧紧抓牢这一秒 特别拥抱你给的美好拼凑他的味道在我的心中围绕别人都不了只有你知道因
-
-
kuang que bu kan. Liu xia . Ke shi guang a bu ting hua . Zong cui zhe ren zhang da . Zhe yi zhan dao xia yi zhan lu tu zong shi ting bu xia . Jiu man man de wang le ba. Yin wei hui bu qu a. Zhe bi shang
-
Người Đau Khổ Nhất Thế Gian / 全世界最伤心的人. Trình bày Triệu Tuấn Nguyên. Sáng tác Lao Mao - Lời Đinh Đăng; Lao Mao; Triệu Tuấn Nguyên. ceng jing meng xiang wo men de ai shi tian tang. bu gu yi qie gen ni
-
Shí guāng huí móu yòu gēn wǎng shì xiè gòu. Luò bǐ xīn tóu shì qiàn nǐ dí wèn hòu. Shì zhù pīn còu wǒ xiǎng niàn dí yuán yóu. Shì mǒu kè jì yì lǐ nǐ dí yǎn móu. Rén hǎi lù kǒu nǐ gū dān liǎo duō jiǔ