-
Qi yue de feng lan lan de . Lian yun dou bian re re de . Bu jiu hou tian men men de . Yi zhen yun hou yu xia guo . Woo yeah . Qi wen pa sheng dao wu fa zai ren shou . Suo xing bi shang le shuang yan
-
Zhong. Qing Shen Shen Yu Meng Meng. Tian Di Wu Jin Di Wu Qiong. Gao Lou Wang Duan, Qing You Du Zhong. Pan Guo Chun Xia He Qiu Dong. Pan Lai Pan Qu Pan Bu Jin. Tian Ya He Chu Shi Gui Hong.
-
Chủ quán cho một ly,. Một ly cho gã tình si. Tình si đâu có nghĩa gì,. Người vẫn bỏ tôi đi. Say một chút. Để cho. nỗi đau kia bớt nặng. Nói thương nhau mà. Sau lưng lại ôm lấy an. Chủ quán cho đầy
-
Pàn wǒ fēngmó hái pàn wǒ jiéjué bùdú huó. Xiǎng wǒ lěng yàn hái xiǎng wǒ qīngtiāo yòu xiàjiàn. Yào wǒ yángguāng hái yào wǒ fēngqíng bù yáohuàng. Xì wǒ kū xiào wúzhǔ hái xì wǒ xīn rú kūmù. Cì wǒ
-
lời hứa hẹn ở kiếp này. Ni bù zài shì wô de gi. Em không còn là vợ của tôi. Wô bù zài shì ni wéiyi. Tôi cũng không còn là duy nhất. Yicì cì bù bù jin bi. Hết lần này lại tới lần khác. Xiaóhi dàng chu de
-
我预演过千次百次的重逢. Wǒ yù yǎn guò qiān cì bǎi cì de zhòng féng. 你却始终站在梦里难触碰. Nǐ què shǐ zhōng zhàn zài mèng lǐ nán chù pèng. 太难回头只能一直走不停. Tài nán huí tóu zhī néng yī zhí zǒu bù tíng. 曾经两个人流失人海之中. Zēng jīng
-
de fángjiān. Nǐ duō lěngmò de yǔyán méi yǔyán. Xiǎng bī wǒ shuō chū zài yě bùjiàn. Méiguānxì dà kě bùbì zhǎo lǐyóu zhíjiē zǒu. Bié dānxīn wǒ huì jiūchán qiú nǐ bié huítóu. Bù zài xiǎng yào yǒu yǐhòu
-
Yī wān xiāngsī kǔ . Táitóu yuè juānjuān rú sù . Chù bù dào zhǐ néng yǔ fēng tóng zhù . Xīnshì diǎn hóng zhú rán niánhuá dào chímù . Gēnzhe nǐ yǒu shēng bù suàn xūdù . Xiǎng zuò nǐ de guītú . Yǔ nǐ
-
de dao zhi ji . Shi qu sheng ming de li liang ye bu ke xi . Suo yi wo qiu qiu ni bie rang wo chi kai ni . Chu le ni wo bu neng gan dao yi si si qing yi . Bu yao shi yao nuo yan zhi yao tian tian zai yi
-
Mìng yùn tài guò wán gù. Ràng wǒ xuǎn zhái qù gū zhù. Yòng lì fù chū quán bù. Què huàn lái míng xīn kè gǔ. Xū yào duō shǎo ài dí fēng dù. Cái néng yì wú fǎn gù. Xīn fěn shēn suì gǔ yě bù néng xū dù
-
hé chù chuán lái yī shēng tàn xí. Ér zhè huāng yě bù zài gū jì. Luàn jiàn rú xīng yǔ zhào liàng le tiān jì. Qǐ hé bā shān xuě yè xiāng wàng bié lí. Wǒ zì chéng fēng qù. Liú xià yī lún xuè yuè bù guò sù
-
gěi tā. . Jiùshì ài dào shēn chù cái yuàn tā, shě bu shědé dōu duànle ba. . Nà shì cónglái, dōu méiyǒu hòu lù de xuányá. . Jiùshì ài dào shēn chù cái yóu tā, suìle xīn yě yào fàng dé xià. . Nándào
-
. Qīng chù wǒ měi gēn shǒu zhǐ gǎn yìng. 我知道. Wǒ zhī dào. 它在诉说着你承诺言语. Tā zài sù shuō zhe nǐ chéng nuò yán yǔ. 喜欢你. Xǐ huān nǐ. 车窗上的雾气. Chē chuāng shàng de wù qì. 仿佛是你的爱在呼吸. Fǎng fú shì nǐ de ài zài hū xī
-
Tián bù mǎn bàn pái guān zhòng de diàn yǐng. Zhí dào sàn cháng shí tū rán liàng qǐ dēng. Zì mù dìng gé zài mǒu mǒu chū pǐn hé fā háng. Wǒ mù sòng tā mén háng sè cōng cōng. Xiàng gè zì bù liáng lì de
-
. Mở lá thư em viết cho anh khi anh đi . 忽 然 感 到 无 比 的 思 念. . hū rán găn dào wú bị de sī niàn . Bỗng thấy nhớ em quá . 看 不 见 雪 的 冬 天 不 夜 的 城 市, . kàn bù jiàn xuě de dōng tiān bù yè de chéng shì . Chẳng
-
. Zhuā bù zhù shēn chū de zhǐ jiān . Nắm không được bàn tay nàng đưa ra. 离心碎 空流泪 人不归 . Líxīn suì kōng liúlèi rén bù guī . Cõi lòng tan nát, đáy mắt khô cạn lệ người cũng chẳng quay về. 忘川之水静看红尘是非 . Wàng
-
mèng lǐ bù néng cháng jiǔ . Xiāng sī bù rú huí tóu . Rú jīn hé bì yuàn lí fēn . Chú fēi shì dàng zuò yóu xì yì chǎng . Hóng chén rèn tā qī liáng . Shuí néng duàn le zhè qíng fèn . Chú fēi bǎ zhēn xīn
-
. Hoàng hôn kia mang em khuất xa. Đoạn đường ấy thanh xuân ta bước cùng bên nhau. Giờ gọi tên nhau thôi tim cũng thấy đau. Đau hơn chữ đau. Ngày ta xa nhau em nhớ những gì. Lời hứa người trao trước khi quay
-
. Đến đây trao cho anh một cái nhìn trông thật ngất ngây. Anh biết nói gì đây ngoài hai chữ “đắm say”. Xin em hãy lại đây bên anh và vút bay vút bay x5. Ai trên đời mà không muốn thấy mình vút bay. Nhưng
-
. Chỉ vì một chữ thương. Vẫn vì người vấn vương. Cả bầu trời kéo mây. Chẳng còn thấy bình minh hôm ấy. Hóa ra duyên mình. Ngỡ như vẫn đong đầy. Một khi xa là xa mãi mãi. Để mình anh ở lại. Chỉ vì một cái
-
Ta sinh ra trên đất nước Nam tươi đẹp gấm hoa. . Có hình chữ S điệu đà, duyên dáng lướt cong cùng sóng biển. . Ngàn năm trôi qua, chứng kiến biết bao thăng trầm phong ba. . Vẫn mãi mãi hiền hoà
-
quándōu shì nà qíng shēn bù shòu. Rù dé cǐ mén bù huíshǒu. Wúxū xuān zhī yú kǒu. Wǒ duì jìng zhēyǎn nà fēngyǔ piáopō de cán lòu. Bēi yǐ jiù. Xìzi duō qiū. Kělián yī chù qíng shēn jiù. Mǎnzuò yīguān jiē
-
. Bié ràng tā huà chū nǎi de yàngzi. Nà guānyú nǎi de céngjīng bùxiǎng zài qù jiěshì. Hòuyánwúchǐ wǒ bù yuàn qióng zhuī bù shě. Yuánliàng wǒ zuìhòu yī cì. Nǎi de míngzì. Nà guānyú nǎi de guòqù jiù gāi
-
Wǎngshì rú fēng chīxīn zhǐshì nán dǒng. jiè jiǔ xiāng sòng sòng bù zǒu shēnyǐng méngméng. zhúguāng tóuyǐng yìng bù chū nǎi yánróng réng zhǐjiàn nǎi dúzì zhàopiàn zhōng. yè fēng yǐ lěng huíxiǎng
-
di dian. Di shi san yue ni jiu ru qi chu xian. Hai zhi jiao ye bu zai yao yuan. Ni jiao ao de fei yuan. Wo qi xi de xia tian. Ting bu jian de xuan yan. Chong fu guo hen duo nian. Bei wei xian de si
-
. Wànbān yīnguǒ jiē shì cuò. Tiān zhùdìng mìng bùkě gǎi. Piān cǐ rén míngwán bù líng. Kuángfēng lǐ fùzhòng qián xíng. Yòng jìn tā bìshēng dǎnqì. Zhǐ qiú gè wúkuì yú xīn. Zhè yī chū huāngtáng xì. Liǎo què hòu
-
xīn tiào nán chùmō . Huà zhe nǐ huà bú chū nǐ de gǔgé . Jì zhe nǐ de liǎnsè shì wǒ děng nǐ de zhízhuó . Nǐ shì wǒ yī shǒu chàng bú wán de gē . ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ . Kàn bú chuān shì nǐ shīluò de húnpò . Cāi
-
-
sùmìng . Wǒ shǔyú nǐ de zhùdìng . Bù shǔyú wǒ de mìngyùn . Bùyào mìng bùyào qīngxǐng . Hái yǒu mèng néng jǐn jǐn bàozhe nǐ . Ài xiě chū wǒ de shījīng . Suàn bù chū wǒ de mìngyùn . Nǐ gěi wǒ de mìng xià
-
nhé em hỡi mới biết lúc xa nhau. Chỉ mong sao chữ lâu sẽ trôi qua thật mau. Mai này trang giấy trắng nhật kí anh lưu sao đầy. Những thói quen em mỗi ngày. Hay hờn ghen giận dỗi chen lối đi trên đường về
-
nhé em hỡi mới biết lúc xa nhau. Chỉ mong sao chữ lâu sẽ trôi qua thật mau. Mai này trang giấy trắng nhật kí anh lưu sao đầy. Những thói quen em mỗi ngày. Hay hờn ghen giận dỗi chen lối đi trên đường về
-
Nặng nhất có lẽ là chữ thương. Những câu chuyện đã cũ. Làm ta cứ hoài vấn vương. Riêng tôi đau lòng bởi chữ tưởng. Tưởng thật lòng. Tưởng em thật sự thương. Mới cảm nhận một vài tia nắng. Để rồi hứng
-
shāng kǒu zài qiǎn xiǎn yī diǎn. Huì bù huì nán wàng xiē. Yǒu yī tiān nǐ huì míng bái. Yǒu xiē rén bù zài huí lái. Jiù xiàng nǐ céng jīng zhuī wèn de ài yǔ bù ài. Yǒu jǐ rén kàn bù chū lái. Yǒu jǐ rén hái
-
shāng kǒu zài qiǎn xiǎn yī diǎn. Huì bù huì nán wàng xiē. Yǒu yī tiān nǐ huì míng bái. Yǒu xiē rén bù zài huí lái. Jiù xiàng nǐ céng jīng zhuī wèn de ài yǔ bù ài. Yǒu jǐ rén kàn bù chū lái. Yǒu jǐ rén hái
-
Dàoshēng yīyī shēng èr'èr shēng sānsān shēng wànwù. Rén fǎ de dì fǎ tiāntiān fǎ dào dào fǎ zìrán. Dào kě dào fēicháng dào míng kě míng fēicháng míng. Yǒumíng wúmíng dōu zài zīzī de wèn. Bì bù kāi zhè
-
xián de ài). Cháng bù chū hái yǒu wèilái. Zhuǎnshēn líkāi (nǐ yǒu huàshuō bu chūlái) fēnshǒu shuō bu chūlái. Hǎiniǎo gēn yú xiāng'ài zhǐshì yīchǎng yìwài. Wǒmen de ài (gěi de ài) chāyì yīzhí cúnzài (huí