-
sự Giác Ngộ Phật Tính sẽ đi thẳng vào Tự Tính thanh tịnh của Tâm Bồ Đề và thọ nhận mùi vị an lạc của Đại Niết Bàn. Xuất Xứ Phật Mẫu Chuẩn Đề Đà La Ni Kinh. Người trì tụng thần chú này đủ chín chục
-
meng. 是是非非 紛紛擾擾. Shi shi fei fei fen fen rao rao. 冷冷清清 空空洞洞. Leng leng qing qing kong kong dong dong. . Zhao Fang Jing. 你青絲 穿過風. Ni qing si chuan guo feng. 掙扎到 我眼中. Zheng zha dao wo yan zhong. 有預兆 的
-
. Shéi réng jì nà líhuā ruò xuě shíjié. Wǒ xīn fěi shí bùkě zhuǎn. Wǒ xīn fěi xí bùkě juǎn. Kōng níngmóu qíng zì shēnqiǎn wú jiě. Tíng zhōng líhuā xiè yòu yī nián. Lì qīng xiāo yuè huá sǎ kōng jiē. Mèng lǐ
-
tian gong. Chuan yue jiu xiao shi kong. Deng shui lai tian yao di dong. Shen hai li de zhen ba feng bao tao kong. Yi ge zhuan shen shan he lie kai. Shi feng fei chu gu du de tian cai. Mei you jiao zong
-
Bài hát Chiếc Dù Màu Xanh / 蓝色降落伞 - Châu Thâm. Dǎkāi chuāng chuān guò zǒu láng, xià qǐ yǔ lái de lòng táng. Fēng lǐ piāo sàn de tóu fǎ, mén li kōng dàng dàng de jiā. Wǒ zhěn tou xià de mèng xiǎng, wǒ
-
. Tàn náng qīng yì tàn guò rén xīn jiē nán dǒng. Shēn suí xīn dòng jīn yè mèng jīn yè fēng. Chuán shuō cháng dào shàn è yǒu bào bù luò kōng. Cǐ yán ruò zhēn shì jiān ēn yuàn jiē yǒu zhōng. Tiān xià tài
-
wēnnuǎn yīrán hái zài. Yèwǎn yǐ luòmù mèng xǐng lái. Dúzì xīngkōng páihuái. Shéi líkāile dìmiàn. Xiǎng fēi dé gèng yáoyuǎn. Shuō xiàngwǎng dàhǎi. Shéi chìbǎng méi zhāng kāi. Què zhuī dé hěn wúnài. Zhǐ néng
-
月漢時關 萬里長征人未還. Qín shí míngyuè hàn shí guān wànlǐ chángzhēng rén wèi hái. 但使龍城飛將在 不教胡馬度陰山. Dàn shǐ lóng chéng fēi jiàng zài bù jiào hú mǎ dù yīnshān. 血肉築城萬箭穿 盔甲染血映月光. Xiěròu zhúchéng wàn jiàn chuān
-
ài shì méiyǒu jièkǒu. Méiyǒu rènhé kuìjiù. Nǐ de yīqiè yǒngyuǎn jiāng huì shì wǒ suǒyǒu. Rúguǒ nǐ shì wǒ de chuánshuō. Ràng tā tiānchángdìjiǔ. Zhuī mèng de rén. Wèi nǐ zài děnghòu
-
bào fēng zhōng dí yǔ. Yīn ài tā zài liú lèi. Dú zì suǒ yú zhè gū dān. Tòng kǔ dí fèi xū. Cái míng bái yǐ shī qù. Jiù ràng zhè dà fēng chuī. Yī zhí chuī chuī yá chuī. Zài bào fēng zhōng dí yǔ. Shì shuí
-
Bài hát Meng Xiang Qi Dong - Jay Chou (Châu Kiệt Luân). Come on go go go rang meng zhong xin qi dong. Bu tong de han shui liu zhe na bu tong de meng. Dang ni huan zai ji xu wo dang ran ye bu neng gou
-
cuī ya cuī xǐng wǒ xiāng sī mèng. Tā cuī xǐng le wǒ dì xiāng sī mèng. Xiāng sī yǒu shé me yòng. Wǒ zǒu chū le cóng cóng sēn lín. Yòu kàn dào le xī yáng hóng. Wǒ cōng cōng de zǒu rù sēn lín zhōng. Sēn
-
我有一个梦像雨后彩虹. Wǒ yǒu yī gè mèng xiàng yǔ hòu cǎi hóng . 用所有泪水换来笑容. Yòng suǒ yǒu lèi shuǐ huàn lái xiào róng . 还有一种爱穿越了人海. Huán yǒu yī zhǒng ài chuān yuè liǎo rén hǎi . 拾起那颗迷失的尘埃. Shí qǐ nà kē mí shī dí
-
chū dí zhǐ jiān . 离心碎 空流泪 人不归. Lí xīn suì kōng liú lèi rén bù guī . 忘川之水静看红尘是非. Wàng chuān zhī shuǐ jìng kàn hóng chén shì fēi . 时光倒回 饮下忘情一杯. Shí guāng dǎo huí yǐn xià wàng qíng yī bēi . 若如初见 为谁而归. Ruò
-
-
Wǎn dà kuān wú yǐng. Miàn zhǎng xiāo shī. Xiàng ér shí dí huí yì. Cōng lái bù gǎn qù xiāng xìn. Dà wǎn néng ràng nǐ kāi xīn. Dàn zhè què shì wǒ běn yì. Yě xǔ shì yī zhòng tiān yì. Qiē cuō wǔ yì qiē cu
-
-
-
Wàn zài suì yuè chén fú yī shùn jiān . Xiāng féng cóng bù fù liú nián . Shān chuān yún diān . Zhú hǎi táo yuān . Yǐn nì yī shì de ài liàn . Ha tā huà shēn fēi yān . Shēng sǐ lí bié . Tā wéi tā shǒu
-
xiang tai duo . Chi qing bú shi zui guo . Wang qiing bú shi sa tuo . Wei ni xiang dé si xin . Lie fei you shen me jie guo . Ni shuo dao di wei shen me . Dou shi wo de cuo . Dou bả ài qing xiang de . Tài
-
xiào nǐ dì měi . Zài wǒ yǎnzhōng shèngguò zuìměi de méiguī . Bàozhe mèng wǎng qián fēi bù táobì bù hòutuì . Nǐ shì wǒ chénggōng lùshàng de bǎolěi . Gěi wǒ chìbǎng ràng wǒ kěyǐ áoxiáng . Gěi wǒ lìliàng
-
Zài nà piāo yáo hǎi yù. Wàng nǐ liè liè hóng yī. Jīng fēng wǔ dòng xīn zhōng. Méi jiān tiān xià tiāo dòng. Bì bǎng qiān jīn chén zhòng. Jiāng shān huán lèi yī mèng. Zuì táo huā xiào mí lí. Nù mǎ xiān
-
Ni ke ceng ting shou gou xue shan xuan ya. Người có từng nghe về dốc đá nơi núi tuyết cheo leo. Ceng rang ren hun rao meng qian. Đã khiến bao người hồn xiêu mộng lạc. Chuan shou zhong you bao zang
-
-
当 一 切 问 题 不 再 朦 胧 . Dāng yì qiè wèn tí bú zài méng lóng . 晨 曦 穿 过 废 墟 裂 缝 . Chén xī chuān guò fèi xū liè fèng . 该 何 去 该 何 从 . Gāi hé qù gāi hé cóng . 我 都 在 你 身 后 . Wǒ dōu zài nǐ shēn hòu . 不 知 何 时 沙
-
Hǎi làng wú shēng jiāng yè mù shēn shēn yān mò . Sóng biển lặng im nhấn chìm màn đêm thật sâu . Màn guò tiān kōng jìn tóu de jiǎo luò . Lan ra đến tận cùng của góc trời . Dà yú zài mèng jìng de fèng
-
Wǒ zì guānshān diǎn jiǔ qiānqiū jiē rù hóu. Gèng yǒu fèi xuě zhuó yǔ fēngyún mǒu. Wǒ shì qiānlǐ gùrén qīngshān yīng bái shǒu. Niánshào yóu jiè yín qiāng chěng fēngliú. Jǐ zài fēng xuě juàn rèn
-
. Yīshēng de zāoyù xiàng shéi shù. Ài dào bùnéng ài jù dào zǒng xū sàn. Fánhuá guòhòu chéngyī mèng a. Hǎishuǐ yǒng bù gān tiān yě wàng bù chuān. Hóngchén yīxiào hé nǐ gòng pái huái. Shānchuān zài bù dòng tài
-
cāngtiān wú rén dā. Niǎn yī zhǐ liúshā chí yú jiàn lànghuā. Dài wǒ zuì mǎ huī jiàn zhǎn luò wǎn cán xiá. Mèng jiàn zǐjīn jiǎ tóu dài fèng pī shā. Huáng liángyīmèng tài xūhuàn fúkuā. Liáo yī piān xiánhuà bùyī
-
fei gou yue quang xia. Pan dou la ta ting dao le hui da . Xing fu de mi ma. Oh my love ! Zan men jie hun ba . Hoa xiang he ni yong you yi ge jia . Zhe yi sheng zui mei de meng a. You ni pei pan wo tong
-
Bài hát Tinh Nguyệt (Sở Kiều Truyện OST) - Yisa Yu (Uất Khả Duy), Reno Wang (Vương Tranh Lượng). Ni shi xing die ru meng xu xu jin sheng . Zhu xin de wu qing de dou xiang feng . Hua yi leng xin nan
-
-
. Vung kiếm đoạn thiên nhai, tương tư nhẹ buông. 梦中我痴痴牵挂. mèng zhōng wǒ chī chī qiān guà. Mộng trung ngã si si khiên quải. Giấc mộng này ta vương vấn si mê. 顾不顾将相王侯. gù bù gù jiāng xiāng wáng hóu. Cố bất
-
见是无边海域. Chū jiàn shì wú biān hǎi yù. 默念的声音万物惊奇. Mò niàn de shēng yīn wàn wù jīng qí. 星球是泪滴. Xīng qiú shì lèi dī. 我像风在银河间飞行. Wǒ xiàng fēng zài yín hé jiān fēi xíng. 穿越所有的散聚. Chuān yuè suǒ yǒu de sàn jù
-
分开后的心情好荒凉. Fēn kāi hòu de xīn qíng hǎo huāng liáng. 将日子都过成了流浪. Jiāng rì zǐ dōu guò chéng le liú làng. 一个人穿梭街巷. Yí ge rén chuān suō jiē xiàng. 一个人等待天荒. Yí ge rén děng dài tiān huāng. 总幻想再次遇见你的模样. Zǒng
-
光的电车往返穿梭. Shí guāng de diàn chē wǎng fǎn chuān suō. 我望见风筝飞向天国. Wǒ wàng jiàn fēng zhēng fēi xiàng tiān guó. 瞳孔之中温热闪烁. Tóng kǒng zhī zhōng wēn rè shǎn shuò. 樱花瓣 坠落. Yīng huā bàn zhuì luò. 道别话 来不及说. Dào