-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
, what? (dachyeo neon). You better watch out. Urin imi geosen boom. Dallyeogago isseo vroom. I li-li like me when I roll. Li-li-like me when I'm savage. Li-li-like me when I go. Li-li-like it when I
-
, ma ha tát đỏa bà da, ma ha ca lô ni ca da. Án tát bàn ra phạt duệ, số đát na đát tỏa. Nam mô tất kiết lật đỏa, y mông a rị da, bà lô kiết đế, thất Phật ra lăng đà bà. Nam mô na ra cẩn trì hê rị, ma ha
-
Xuân đang về trên má nàng. Muôn hoa dịu dàng khoe sắc thắm. Em mang gì trong đôi mắt. Cho anh ngẩn ngơ lạc giữa trời xuân. Và mang trên mình em áo dài. Bông hoa để cài lên mái tóc. Em hay lòng anh
-
cân bằng cả hai vế. Tay luồn eo môi ta chạm dần . Cupid. Em ước mơ là 1 nữ anh hùng. Anh vào vai là một tên yêu quái. Mới nắm tay thôi mà mặt đỏ lên. Miệng chúm chím cười xinh. Anh đã mong rất lâu ngày
-
person crying. . So don't fear if you hear. A foreign sound to your ear. It's alright, ma, I'm only sighing. . As some warn victory, some downfall. Private reasons great or small. Can be seen in
-
person crying. . So don't fear if you hear. A foreign sound to your ear. It's alright, ma, I'm only sighing. . As some warn victory, some downfall. Private reasons great or small. Can be seen in
-
person crying. . So don't fear if you hear. A foreign sound to your ear. It's alright, ma, I'm only sighing. . As some warn victory, some downfall. Private reasons great or small. Can be seen in
-
thước bát ra da, Bồ đề tát . đỏa bà da, ma ha tát đỏa bà da, ma ha ca lô ni ca da. Án, tát . bàn ra phạt duệ, số đát na đát tỏa. . Nam mô tất kiết lật đỏa y mông a dị da, bà lô kiết đế thất Phật ra lăng
-
chè tiān yá shuí dú yōng. Bīng xuě hán fēng gǎn xiàng dāo cóng mì qīng fēng. Yín ān bái mǎ sà tà liú xīng rù yè kōng. Zuó yè mèng zuó yè fēng miǎo miǎo guī qù cóng róng. Xiào tán yī shí mèng zuó yè yǒu
-
-
-
-
-
còn gặp lại. 栀子花白花瓣 落在我蓝色百褶裙上. Zhīzi huābái huābàn luò zài wǒ lán sè bǎizhěqún shàng. Chư chư hoa pái hoa pan lua chai ủa lán xưa pải chửa truýn sang. Hoa sơn chi nở trắng, rơi trên váy xếp li màu xanh
-
Khi em lớn. Vui biết bao vì được đi muôn nơi. Không phải đi về nhà trước 10 giờ tối. Hmm em lớn rồi mà. Khi em lớn. Trước mắt em là bầu trời trong xanh. Em cứ vô tư chạy đi thật nhanh. Nào có biết
-
Bao ngày anh chờ. Nhẹ nhàng lời hát. Thoáng ban mai người ơi là em đó. Tiếng yêu thương dịu dàng. Bao ngày em tìm. Tìm hoài chỉ thấy mưa mà thôi,. Mưa dần buông từng đêm vắng lặng. Giấc mơ kia có
-
chuāngwài hǎo fēngjǐng. Chẳng qua chỉ là lưu luyến cảnh đẹp bên ngoài khung cửa sổ mà thôi. 我慢慢地品,雪落下的声音. Wǒ màn man de pǐn, xuě luòxià de shēngyīn. Ta chầm chậm thưởng thức, âm thanh của tuyết rơi. 仿佛是你贴着我叫卿
-
(Bù yuàn). Luòbǐ yīqiān líng wǔ jù qínghuà. Hé jiānjiāng niàn xiǎng zèng tā. (Dītáng yǔnxīng). Yǒurén gěi tā jǔ sǎn ma tā de yuàn dōu shíxiànle ma. Ài hèn liánjià shì cāngcāng jiānjiā. Lìjìn qiānfān
-
phương người thương cứ về nằm mơ. Ta lại bơ vơ . Khi hai ta từ lâu đã yêu nhau rồi mà cơ. Anh yêu em duy nhất. Không cua được em. Khóa trái tim này đem cất. Cớ sao?. Tim anh đang trống chỗ. Gặp được em
-
Shuǎ huāqiāng. Shuǎ huāqiāng bǐ shéi dōu piàoliang. Shuǎ huāqiāng yīgè hòu kōngfān yāoshēn gēnzhe zhuǎn mǎ bù zhā de wěndāng. Shuǎ huāqiāng bǐ shéi dōu piàoliang jiēzhe chàng yīduàn yú jī hé bàwáng
-
néng yī zhí niánqīng. Yī zhí yǒngyǒu mó lì chōngmǎn huó lì. Bùguǎn yù dào shénme nántí wǒ dū nénggòu yī zhí kāi xīn. There’s only one thing. That i can promise you. That i can promise you. Yeah uh
-
Do em mà ra, do em đào hoa trong da mà ra. (woo woo). Do em mà ra, tim ta CẦN XA bay xa càng xa (high). Do em mà ra, anh hút điếu cigar play trong phòng bar. ( woo woo). Do em mà ra, đi ngang lòng ta
-
tiánmì. Qiāoqiāo de zàixīndǐ shuō yī wàn biàn wǒ ài nǐ ài nǐ. Jiè wǒ yǒngqì mǎn mǎn dì cáng zàixīn. Yībù bù zǒuxiàng nǐ. Gěi wǒ ài de mólì bù tuìsuō bù yóuyù. Zhuānjí fēngmiàn. Tiánmì huà zài zuǐ lǐ shì
-
什么都没有说 野风惊扰我. Ni shenme dou meiyou shuo ye feng jingrao wo. 三千里,偶然见过你. Sanqian li, ouran jianguo ni. 花园里,有裙翩舞起. Huayuan li, you qun pian wu qi. 灯光底,抖落了晨曦. Dengguang di, dou luole chenxi. 在1980的漠河舞厅
-
-