-
sī . 寒 夜 怎 寄 相 思 . Chén mò yǒu shí niàn xiǎng yǒu shí . 沉 默 有 时 念 想 有 时 . Shuí jué bié xiāng sī chéng jí mò wèn tiān yá . 谁 诀 别 相 思 成 疾 莫 问 天 涯 . Yě mò wèn guī qī . 也 莫 问 归 期 . Zěn nài hé wú rén liáo
-
Wo Hen Ai Ni (Chuc Em Ben Nguoi). 当 火 车 开 入 这 座 陌 生 的 城 市,. dāng huỏ chē kāi rù zhè zuò mò shēng de chéng shì. Khi xe lửa vào tới thành phố lạ lẫm này. 那 是 从 来 就 没 有 见 过 的 霓 虹. nà shì cóng lái jiù
-
Fēng yòng nǐ dí kǒu wěn. Jiǎng zhù yuǎn fāng yǔ fēn fēn. Wǒ zài mèng lǐ tíng dùn. Shǔ zhù jì yì dí nián lún. Wéi děng nà jù zhì rè dí qíng shēn. Gān yòng yī shēng fán huá huàn fú chén. Jiāo gěi jiǔ
-
Trung Hoa ca khúc, dịch thoắt . 当 火 车 开 入 这 座 陌 生 的 城 市, . dāng huỏ chē kāi rù zhè zuò mò shēng de chéng shì . Khi xe lửa vào tới thành phố lạ lẫm này . 那 是 从 来 就 没 有 见 过 的 霓 虹. . nà shì cóng lái
-
yá dū zuò jiǎ. 心死就在 那一刹. Xīn sǐ jiù zài nà yī chà. 世间安得 双全法. Shì jiān ān dé shuāng quán fǎ. 眸中无他 便无冬夏. Móu zhōng wú tā biàn wú dōng xià. 君临天下. Jūn lín tiān xià. 也只能道一声 寡. Yě zhī néng dào yī shēng guǎ
-
như lửa, chiếu rọi giữa người và ta. 不净世 深情界 几生相牵. Bù jìng shì shēnqíng jiè jǐ shēng xiàng qiān. Bất tịnh thế thâm tình giới kỷ sinh thương khiên. Trần thế vẫn đục,nhân gian thâm tình, mấy kiếp quyến
-
Bài hát Thanh Minh Thượng Hà Đồ (清明上河图) - Lý Ngọc Cường. Qīngmíng shànghé tú. Wǒ fǔ shēn kàn qù. Nà yī lián qiū yǔ. Luò xià de shuǐ dī. Què qiāo wú shēng xī. Diāo kè zài shí bēi shàng de yìn jì. Shì
-
Bài hát A. I. N. Y. - G. E. M (Đặng Tử Kỳ). 分開以後每個夜晚 格外的寂靜. Fen kai yi hou mei ge ye wan Ge wai de ji jing. After we separated, each night has been especially lonely. 滴答滴答 剩大鐘在陪著我回憶. Di da di da
-
. Duōnián zhīhòu shàngmiàn yě jīle huī. Yǐwéi zhǎng dà zìjǐ nénggòu dānzhe tiān. Yuánlái rúcǐ miǎoxiǎo pèng bù dào biān. Dāng wǒ tuī kāi mén shí fāxiàn tā yǐjīng wānle jiān. Zhuō shàng bǎizhe nà zhāng zài yě
-
chang gei wo ting . 下起雨 也要勇敢前进. Xia qi yu ye yao yong gan qian jin . 我相信 一切都会平息 . Wo xiang xin yi qie du hui ping xi . 我现在 好想回家去 . Wo xian zai hao xiang hui jia qu . 天黑黑 欲落雨 . Tian hei hei yu luo yu . 天黑黑
-
Lời 1. Ma Jia Qi. Yi ge wo. Jia zhuang re'ai sheng huo. Hen an jing de kuai le. Cong bu ting xin bie ren de er duo. He Jun Lin. Ke ling yi ge wo. Xiang shi kong de ye huo. Si yi de ba tian zhen hui
-
bao dai fang . 你的美一缕飘散 . ni de mei yi lu piao san . 去到我去不了的地方 . qu dao wo qu bu liao de di fang . 天青色等烟雨 而我在等你 . tian qing se deng yan yu er wo zai deng ni . 炊 烟袅袅升起 隔江千万里 . chen yan miao miao sheng qi
-
HÒNG HỘN BUỔNG NHỚ CÁC BẠN ĐĂNG KÝ KÊNH ĐỂ XEM VIDEO MỚI NHẤT Hoàng hôn buông xuống trên mái đâu còn xanh Mà tim chẳng lành Chân bước thật mau đời còn gì ngay sau Khi đã cách xa nhau Điếp đến tim lan
-
. Thặng minh nguyệt tán thức. Chỉ còn lại một mình ánh trăng sáng. 听晚风也凄凄 落花成泥. Ting wan feng ye qi qi luo hua cheng ni. Thính vãn phong dã thê thê, lạc hoa thành nê. Nghe tiếng gió đêm lạnh lẽo, hoa rơi
-
Shì luòhuā qiàhǎo wěn zài nǐ jiānbǎng. Shì wúshìshēngfēi de xīyáng. Xiǎo fēng qǐ shū yǔ xiǎng. Wǒ yī jiàn nǐ múyàng jīng jué dàngyàng. Fāngcùn dōu luànle yīnggāi zěnme cáng. Jǔmù dī méi liáobō
-
de xin xing. Wei ju de biao qing. Da po xu wei de chong mai. Ke guan, qin kan wo da nao tian gong de xi. Ni ting luo gu jing tian qi. Jin jia you sheng yi. ●repeat●. Wo shi qi tian da sheng. Da sheng
-
Shān hé dào yìng zài shēn shēn yǎn lián. Hóng chén chán rào xīn jiān. Zhēn ruò wú wǒ wú tā. Yě jiù wú qiān wú guà. Zhǐ chǐ guī tú tiān yá. Xīn zhōng zhù qǐ yī zuò chéng. Yī shēng zhǐ děng yī gè rén
-
. Nà céng yǔ wǒ tóngxīn de shēnyǐng . Rújīn zài nǎlǐ . Yèkōng zhōng zuì liàng de xīng . Shìfǒu zàiyì . Shì tàiyáng xiān shēng qǐ . Háishì yìwài xiān láilín . Wǒ nìngyuàn suǒyǒu tòngkǔ dōuliú zài xīnlǐ
-
-
Hóngsè bǐ'ànhuā. Huābàn biàndì sā. Shéi huì zàihū tā zài kūqì a. Fú qián guì qiānnián. Wèi jiàn fú shēng lián. Wǒ hǎo xiǎng néng zàijiàn tā yīmiàn. Wǒ kuàguò wàng chuān yě zǒuguò bǐ'àn. Qī pàn tā hái
-
-
jiǎng gù shì duō diē dàng. Yǒu zùi qí jué de fēng lúan chéng quán guò nǐ wǒ zhāng kúang. Hǎi shàng qīng huī yǔ yúan yuè shèng jìn bēi guāng. Yǒu zùi gū'ào de xuě shān jìng tīng guò nǐ wǒ sòng zhāng. Shì
-
Měirén bùshì fán tāishēng. Yīng shì xiān qì líng cháng chéng. Jìrán nǐ shì shén bīng. Wèihé bǐ wǒ gèng duō qíng. Shēn shēn shāng de què shì nǐ. Liù yào wǔxīng pèi hóngzhuāng. Cǐshēng suī duǎn qíngyì
-
. Mang những thanh âm kia cùng em đi. Gửi lại vùng ký ức ta trao về em . Một ngày đầy nắng . Nụ cười người mỗi lúc mây tan vào đêm . Một ngày người ghé thăm. Ngày mai nắng như nhạt hơn . Và ta thức dậy như
-
tí qǐ. 埋伏蟾蜍八哥跳血缘关系. Mái fú chán chú bā gē tiào xuè yuán guān xì. 我不太懂事理别跟我称兄或道弟. Wǒ bù tài dǒng shì lǐ bié gēn wǒ chēng xiōng huò dào dì. 穷我只剩墨汁呢. Qióng wǒ zhī shèng mò zhī ní. 壮胆丹顶鹤. Zhuàng dǎn dān
-
Dương Kỳ Dục . Sān shēng yǒuxìng jīnshēng yǒu nǐ. Yòng jǐ shì cái xiūdé tiānzàodìshè liánlǐ bǐyì. Lương Tâm Di. Bái shǒu bùlí yúshēng bù qì. Yǒuqíng rén bǐng huāzhú jǔ'ànqíméi xīnxīnxiāngyìn. Hợp. Kě
-
-
-
/ wo hei se de da yi / xiang wen nuan ni. ri jian bing leng de hui yi / zou guo de zou guo de sheng ming. ah ~si zhou mi man wu qi. ah ~wo zai kong kuang de mu di. lao qu hou hai ai ni. wei ni tan zou
-
. Xiān gēyīn yù dí líng. Jiǔ zhǎn yùlù qīng. Jiàn wǔ qīng. Xiāosǎguò bái páo ýǐng. Xīndiàn yòu xì diāo liú jīn. Shēng shēng kōnghóu míng. Yī bǐ nóng mò liú shī kuáng qíng. Yù páo zhǎng jiàn kān fēngliú
-
月亮冷冷地掛在天上. Yuè lìang lěng lěng dì gùa zài tiān shàng. 它也知道明天將是一場離別. Tā yě zhī dào míng tiān jiāng shì yī chǎng lí bié. 我們升起火堆 唱起歌兒 跳起舞來. Wǒ men shēng qǐ huǒ duī chàng qǐ gē er tìao qǐ wǔ lái. 趁著酒意訴說
-
DƯ XIN ĐƯỢNG QUÂN NGƯỢI YÊU BÉ NHỌ THÍ THÀNH TRÚNG RƯƠU THÀNH ĐẠY XA QUA CÁM VŨ XIN ĐIỆP ĐƯỢNG ĐỂ LÙNG XA NGẢ BÊ THÁ ĐÂY CÓ CHÚT TIỀN MỘN TỪ LÂU EM DÀNH DÙNG TRÁO ANH LÀM LỘ PHÍ ĐƯỢNG XA MỘI MỘT ĐÂY KỲ
-
-
zài lán shān chǔ . 平步清秋 红叶煮酒 饮下情仇 皆入喉. Píng bù qīng qiū hóng yè zhǔ jiǔ yǐn xià qíng chóu jiē rù hóu . 待生死方休 再换你温柔. Dài shēng sǐ fāng xiū zài huàn nǐ wēn róu . 一纸离愁两行泪流 三尺青锋 无所求. Yī zhǐ lí chóu liǎng
-
. Diǎn qǐ jiǎojiān xuánzhuǎn wǔbù. Huǎng huǎnghū hū tīng shéi zài kū. Yuèguāng dīngzhǔ chuāngwài de zhíwù. Yù dào hái zǐ jìdé rànglù. Shéi huì jiùshú wǒ gūdú. Nǐ shì nà tónghuà li de gōngzhǔ zhàn zài
-
. Guǐjī yǐjīng gēnggǎi . Duōme zhēnshí cóng xiànzài dào wèilái. Bu yuàn gěi shéi shānghài . Yě bù yuàn yǒu yíhàn . Kě mìngyùn zǒng shì chénmò de liú bái. Suǒyǒu de měihǎo dōu zài yī shùnjiān. Xiàng zhēnshí