-
-
Wǒ zhǔzhāng zhìzhǐ bùliǎo jiù fàngrèn. Zhè yùwàng yǔ juéwàng zhī zhēng. Yú wēn tā què xǐhuān guòmén. Lín zǒu ne. Hái suíshǒu guānle dēng. So funny. Ya i ya i ya i ya i ya i ya i ya. Ya i ya i ya i ya
-
tóng shēng zuì míng xiàng wǒ xí lái. 那些高尚的人喜笑颜开. Nà xiē gāo shàng dí rén xǐ xiào yán kāi. Oh 时代方舟它像是搁浅. Oh shí dài fāng zhōu tā xiàng shì gē qiǎn. 落下每阶楼梯都像电椅. Luò xià měi jiē lóu tī dū xiàng diàn yǐ. 他们对
-
tiān wǒ xiǎng le hěn jiǔ . Yào bú yào bǎ nǐ dōng xī dōu hái gěi nǐ . Kě xí le tā men dōu shì jì niàn ā . Bù guò wǒ gèng xiǎng zhǎo gè jī huì ā . Zài tīng yī xiē nǐ de huǎng huà . Zǎo jiù xià yǔ le sàn
-
shì biān yuán. 面向他们迷途的眷恋. Miàn xiàng tā mén mí tú dí juàn liàn. 每个影子被拉长的瞬间. Měi gè yǐng zǐ bèi lā cháng dí shùn jiān. 自我 欺骗. Zì wǒ qī piàn. 尽兴不顾危险. Jìn xīng bù gù wēi xiǎn. 失联不见谁在被考验. Shī lián bù jiàn
-
wànlǐ. Wān yán tōng xiàng tiānjì diǎnrán fēnghuǒ wèi wǒ zhǐyǐn. Shǐ wǒ bù zài wèijù nàxiē guàidàn líqí. Suǒyǒu wèijìng lǚtú dōu yǒu nǐ de zújì. Qiānyǐnzhe wǒ gàobié guòqù. Kāishǐ qídài měi gè límíng
-
zài dàn xī de yún qīng zhuāng tā de jiè bèi. 被垒砌的情节承让温室的气候表现. Bèi lěi qì de qíng jié chéng ràng wēn shì de qì hòu biǎo xiàn. 降降尘烟还是东流水. Jiàng jiàng chén yān huán shì dōng liú shuǐ. 大是大非够相依相偎. Dà shì dà
-
zǒu. Nǐ hái děng shénme. Shíjiān yǐjīng bù duō. Zài xiàqù. Zhǐhǎo zhǐ zuò péngyǒu. Zài xiàng qián yī diǎndiǎn. Wǒ jiù huì diǎntóu. Zài chōng dòng yī diǎndiǎn. Wǒ jiù bù shǎnduǒ. Bùguò sān gè zì. Bié yóu
-
xia lie shi er shi san hao. Kan na er shi san ke dan ke suo jin er shi san ge dang an tie he. Er shi san sheng tie si duan zhe. Rong yai xie mu shen shi se. Wo yi jing dong le shei zhi *** qi yang. Zhi
-
tí qǐ. 埋伏蟾蜍八哥跳血缘关系. Mái fú chán chú bā gē tiào xuè yuán guān xì. 我不太懂事理别跟我称兄或道弟. Wǒ bù tài dǒng shì lǐ bié gēn wǒ chēng xiōng huò dào dì. 穷我只剩墨汁呢. Qióng wǒ zhī shèng mò zhī ní. 壮胆丹顶鹤. Zhuàng dǎn dān
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Zàicì yùjiàn nǐ. Wǒmen zhī jiān yīlài de jùlí. Tā shīqù juédìng. Shuí xiān kāikǒu de quánlì. Yǔ nǐ de huíyì. Gù zuò suíyì dé xiàng gāng bèi dǎkāi. Dōu míngbái. Hái suàn jiǎndān nǐ shuō shēnghuó méishé
-
-
-
Bài hát Đông - Vũ Cát Tường. Ngày dài mưa phùn . Nắng gió tiêu điều. Quanh đây đâu đâu mây lặng bay. Ngoài trời khung cửa. Trắng xoá lối đi. Xa xa một nhánh cây tàn khô. Đôi tình nhân kia. Hãy hôn
-
bao đêm. Khi gió về, bóng ai chìm vào khói thuốc?. Pre-chorus. Mùa đông là chút yêu dấu. Trên phím đàn đôi tay buông lơi. Ánh đèn đường hiu hắt, ký ức ùa về, có một đông dài lê thê. Chorus. Có khi nào
-
chèn tuò. Trương Chân Nguyên. Nǐ xiào nǐ kū nǐ dí dòng zuò. Dū shì wǒ dí shèng jīng zhēn xī dí gē sòng. Tống Á Hiên. Wǒ xǐ wǒ bēi wǒ dí shēng huó. Wéi nǐ fàng qì zì yóu yào wéi nǐ zuǒ yòu. Mã Gia Kỳ. Nǐ
-
Bài hát Nhật Ký Đẫm Nước Mắt - Châu Khải Phong. Từng chiều thu lá bay rơi rụng tả tơi khắp sân. Dòng nhật ký viết bao thay nỗi niềm trao đến em. Thời gian không em với anh sao thật dài. Vì bên cạnh
-
Bài hát Nhật ký mùa đông - Mạnh Đình, Như Quỳnh. Trang nhật ký ghi chép tình trong đó,. Có tình anh và cũng có tình em,. Có từng đêm cùng chung gối tay mềm,. Từng đêm ru giấc mộng, mặn nồng êm ấm bờ
-
xīn dòng. 越美好期待 越容易落空. Yuè měi hǎo qī dài yuè róng yì luò kōng. 承认我不配 反倒更轻松. Chéng rèn wǒ bù pèi fǎn dǎo gēng qīng sōng. 有些爱与妒 只有自己才懂. Yǒu xiē ài yǔ dù zhī yǒu zì jǐ cái dǒng. 时光洪流中这份爱多渺小. Shí guāng
-
Nếu những ký ức tan biến theo mưa. Trong tim anh còn mang lời yêu lúc xưa. Những điều cũ đã qua, ngày mai là một ngày mới. Liệu anh có tìm được một làn hơi ấm trong mùa đông. Nếu em từng nghĩ mai này
-
Bài hát Đông Kiếm Em - Thái Vũ. Tôi hát cho màu xanh mãi xanh, cho một người lặng im biết yêu. Và tôi viết cho mùa yêu xốn xang, cho một đời nhớ thương vẹn nguyên. Cô đơn đến thê, mưa rơi lách tách
-
. Wǒ zhēn de bùxiǎng měi gè. Zhōumò dōu zài. Chóngfù zhèyàng. Oh zhè chéngshì tài wúliáo. Rén biàn dé yuè lái yuè bù làngmàn. Boy hold my hand. Qù yúnnán. Wǒ dài nǐ yīqǐ shàngshān cǎi chá. A lī lī A lī
-
Bài hát Cô Bé Mùa Đông - Đăng Khôi. Từng cơn gió khẽ vô tình. Chiếc lá lìa cành buông xuống lòng đường. Ngồi nhặt chiếc lá tôi nhớ về. Cô bé đáng yêu của tôi. Mùa đông đến em vẫn cười. Em ước mình là
-
húang. Kàn zhōng yǒu yǒng qì dú dǎng rénshì huāngtáng. Húai chuāi zhe chì liè wán xīn zǒu xìang zùi kuān róng xíng chǎng. Liè guò sùi guò dōu kōng dòng de húi xiǎng. Dào zùi hòu jìng qìng xìng yú xī yáng