Эти глаза напротив - калейдоскоп огней.
Эти глаза напротив ярче и все теплей.
Эти глаза напротив чайного цвета.
Эти глаза напротив - что это, что это?
Пусть я впадаю, пусть,
В сентиментальность и грусть.
Воли моей супротив
Эти глаза напротив.
Припев:
Вот и свела судьба, вот и свела судьба,
Вот и свела судьба нас.
Только не подведи, только не подведи,
Только не отведи глаз.
Эти глаза напротив - пусть пробегут года,
Эти глаза напротив - сразу и навсегда.
Эти глаза напротив - и больше нет разлук.
Эти глаза напротив - мой молчаливый друг.
Пусть я впадаю, пусть,
В сентиментальность и грусть.
Воли моей супротив
Эти глаза напротив.
Припев.
Пусть я не знаю, пусть,
Радость найду или грусть.
Мой неотступный мотив -
Эти глаза напротив.
-------------------------------------------
Đôi mắt đối diện ấy của ánh lửa đang đổi thay
Đôi mắt đối diện ấy ngày càng sáng và ấm hơn
Đôi mắt đối diện ấy có màu sắc của trà
Đôi mắt đối diện ấy là gì, là gì nữa đây
Mặc cho tôi sẽ bị rơi vào
Trong nỗi buồn sầu đa cảm
Đôi mắt đối diện ấy cưỡng lại ý chí của tôi
Đó là do số phận đã đem đến
Số phận đã dẫn dắt chúng tôi
Hãy đừng đánh lừa ta nhé
Hãy đừng khước từ ta nhé, mắt ơi!
Đôi mắt đối diện ấy, mặc năm tháng trôi qua
Đôi mắt đối diện ấy, ngay lập tức và mãi mãi
Đôi mắt đối diện ấy sẽ không còn chia ly
Đôi mắt đối diện ấy là người bạn thầm lặng của tôi
Mặc cho tôi sẽ bị rơi vào
Trong nỗi buồn sầu đa cảm
Đôi mắt đối diện ấy cưỡng lại ý chí của tôi
Đó là do số phận đã đem đến
Số phận đã dẫn dắt chúng tôi
Hãy đừng đánh lừa ta nhé
Hãy đừng khước từ ta nhé, mắt ơi!
Mặc cho tôi sẽ bị rơi vào
Trong nỗi buồn sầu đa cảm
Đôi mắt đối diện ấy cưỡng lại ý chí của tôi
Đó là do số phận đã đem đến
Số phận đã dẫn dắt chúng tôi
Hãy đừng đánh lừa ta nhé
Hãy đừng khước từ ta nhé, mắt ơi!
TP. Hồ Chí Minh 27.06.2011
Minh Nguyệt lược dịch