-
-
-
. Zhōu Hé bì yòu zhèng tuō. Hé. Ài sǐ yī huí yòu rú hé. Nǎ yǒu shí me duì yǔ cuò shì ài jiē zhē mó. Lù Xīn yǐ suì liǎo bù néng shuō. Zhōu Tòng cái nà me duō. Hé. Wǎng shì qíng chóu zài lā chě. Ài dào shī
-
Zài xī rǎng xuān xiāo zhōng bēng kuì zài gāng fēng zhòu yǔ zhōng pò suì. Chóng sù chéng shén me. Yú xīn yú jǐ cái wú kuì. Chōng zhuàng kāi qiān wàn dào mén wéi réng shēn fù qiān wàn tiáo chén guī
-
Yǔ zhòu zhōng. Mò mò zì zhuǎn dí xīng qiú. Míng míng zhī zhōng nǐ yào xiàn zài yù jiàn wǒ. Wǒ kàn guò. Shùn jiān rán shāo dí huā huǒ. Tán huā yī xiàn zhī hòu qiǎo qiǎo dí zhuì luò. Wǒ zuì guò. Zhēn
-
. Nà yěxǔ shì běn kěyǐ zhěngjiù wǒ de yī bān. Fàngqì wùbì jiānjué gàobié yě xūyào tǐmiàn. Wǒ méishénme kěyǐ jiěshì de zhè shì wǒ de mìngyùn ba. Wǒ cāi yǒurén huāngzhāng zài wǒ xīnlǐ miàn duǒcáng. Néng
-
Con phố đã lên đèn mà lên đèn phải xuống phố. Xuống phố để giải ngố, chứ không cái đầu bể hộp số. Vì công việc hàng ngày chất chứa quá nhiều toàn những vết ố. Nên vì thế tao dùng cỏ khô, tẩy rữa đi
-
Yǔ zhòu zhōng . Mò mò zì zhuǎn dí xīng qiú . Míng míng zhī zhōng nǐ yào xiàn zài yù jiàn wǒ . Wǒ kàn guò . Shùn jiān rán shāo dí huā huǒ . Tán huā yī xiàn zhī hòu qiǎo qiǎo dí zhuì luò . Wǒ zuì guò
-
-
-
-
Chǔ héliú shā jǐ jù sàn. Rì yuè cāngsāng jǐn biànhuàn. Luànshì duōshǎo hóngyán huàn yīshēng chángtàn. Shéi céngjùlù tàpòle qín guān. Qiānlǐ bīnggē xuè rǎn. Zhōngjiù yě bùguò shì fēng qīng yún dàn
-
. Zai ni xin li jiu jing ba wo pai zai di ji ming . Qin ai de qing ni bei zai dui wo huai yi . Zai wo xin li ni yong yuan GWIYOMI . Wo men de ai xiang bing ji ling . Chi tai duo hui jue de ni . Que you
-
. Ni xiang yi ge xuan wou man man rang wo wu fa chou li yi zhi zhou luo. Qin ai de ni shi you ya de e mo. Yi dian yi dian ba wo tun mo. You took me heart (away) x4. My head is blown (away) x4. Ni jiu shi
-
zhi zhou luo. Qin ai de ni shi you ya de e mo. Yi dian yi dian ba wo tun mo. You took me heart (away) x4. My head is blown (away) x4. Ni jiu shi chuan shou lai zi tian tang de mo gui. You should took my
-
Σó lẽ cần một cái gật đầu. Xin cha mẹ về bên anh. Để chẳng maу. Đường về chưa đông đã rét. Σó bàn taу chở che em nàу. Σái gật đầu dù chẳng sang giàu. Nhưng chỉ cần được bên em. Để sẻ chia. Và dù cho
-
月光波动 天地琴弦. Yüè guāng bō dòng tiān dì qín xián. 万物生长 如歌行板. Wàn wù shēng zhǎng rú gē xíng bǎn. 亘古星辰闪耀群山之巅. Gèn gǔ xīng chén shǎn yào qǘn shān zhī diān. 风中的传奇唱了亿万年. Fēng zhōng de chuán qí chàng le yì
-
. Tīng guànle mùmǎrén yōuyáng de qín shēng. Ài shàng zhè shuǐcǎo fēngměi de mùchǎng. Huā kāi yīmǒ hóng jìnqíng de nùfàng. Héliú yǒu duō yuǎn xìngfú yǒu duō zhǎng. Xíguànle yóumù rén zìyóu de shēnghuó
-
Cán yuèguāng lǐ yángliǔ guòshǒu. Suì fēng lěng jiǔ lái tòu. Mòrán tǎng chéng xīnjiān shàng yī xí qiū. Wǎngshì suí qù yānbō tuī zhōu. Ér wǒ mèng zhōng liú. Dài dào chūn hǎo qià yǔ shānhé báitóu. Bēi
-
. Méiliǎo nǐ cái suàn yuánzuì méiliǎo xīn cái hǎo xiāngpèi. 你褴褛我彩绘 并肩行过山与水. Nǐ lánlǚ wǒ cǎihuì bìngjiān xíngguò shān yǔ shuǐ. 你憔悴 我替你明媚. Nǐ qiáocuì wǒ tì nǐ míngmèi. 是你吻开笔墨 染我眼角珠泪. Shì nǐ wěn kāi bǐmò rǎn wǒ
-
gieo chút tin vào nhau. Yêu từ cái buồn đầu tiên. Càng sợ yêu lại càng muốn yêu. Càng sợ yêu lại càng muốn yêu. Càng sợ yêu lại càng muốn yêu. Yêu từ cái buồn đầu tiên (x2)-- .
-
-
da bu bai huozhe. 让生命如剧烈的烟火璀璨熄灭前也将点亮. Rang shengming ru julie de yanhuo cuican ximie qian ye jiang dian liang. 孩童的双眸. Haitong de shuangmou. 未知摊开棋局舍弃昨日才可破. Weizhi tan kai qiju sheqi zuori cai ke po. 再见了
-
CJ Zhou Mi. Baby girl nǐ zhīdào wǒ zài xiǎng nǐ. Baby girl nà zěnme bù huí wēixìn. Baby girl wǒ yǐ xiànrù ài de xiànjǐng. Baby girl gěi wǒ yīgè kěndìng huíyīng. Dāng wǒ kànjiàn nǐ de dì yī yǎn. Jiù
-
shi jia. 让我亲亲你吧亲亲你啊. Rang wo qin qin ni ba qin qin ni a. 外婆的白发. Waipo de bai fa. 我想你. Wo xiang ni. 我也想故乡的家. Wo ye xiang guxiang de jia. 让我亲亲你吧亲亲你啊. Rang wo qin qin ni ba qin qin ni a. 我远方的她他. Wo
-
. Đã lao vào ma túy. Cái chết trắng. Các bạn ơi. Xin đừng giống như tôi. Các bạn ơi. Hãy lấy tôi làm tấm gương. Cho ngày sau. Cuộc đời bớt khổ đau. Nếu có cơ hội. Tôi xin 1 lần tha thứ. Em yêu hỡi. Quay
-
-
. Yè shēn shēn qù huíyì yòu shēn shēn diāoxiè. Wàng chuān yī shù kūhuáng. Xīn xīnzhōng qín fáng. Bùzhī qù pēng pēng de dànchū nǐ de múyàng. Una furtiva lagrima oh oh.
-
là, đó là cái gì. Show ra, show ra, đã biết nó là gì gì chưa. Đó là, đó là, nó là cái gì. Nó là thứ gì khiến cho bao người thích. Đua theo nhau đi săn như 1 thành tích. Nhưng mà thấy nó cũng rất nhiều
-
-
ri ji ben xie xia you chou. Ni que rang wo kan shi jian zhou. Wo cai zhi dao xian zai. Wo neng kan dao de hua mian. Yong you ni men yi qi pei ban wo de shi jian. Hui tou xiang xiang duo me zhen gui. Ke
-
buduan jianzheng. Kanguo zai duo fengjing. Yan mou ruchu qingcheng ai yijiu rang ni dongrong. Qin ai de lu ren. Meiyou yitiao lu wu feng wu lang. Hui you gudu hui you beishang. Ye hui you wujin de xiwang
-
, te enervezi. Si zambesti si continui sa speri, visand la cai verzi pe pereti. La cai verzi pe pereti. cai verzi pe pereti. La cai verzi pe pereti. La la la. la la la la la la la. Sapte zile din sapte
-
Bài hát Đóng Cửa Then Cài Trám Xi Măng - Đông Nhi. Nếu anh vẫn nghĩ là. Kể từ khi chia tay. Em vẫn nhớ đến anh. Thì anh đã hiểu em sai. Hay là em ngỏ lời. Để anh đến đây chơi. Để anh nhìn thấy một
-
. Theo đêm tàn trên đầu môi em thôi nhung nhớ một cái tên. Có bao nhiêu lần đau. Thì ta cũng không là của nhau. Những lời dối gian. Đừng nhắc cho tim vỡ tan. Có bao nhiêu lần say. Thì anh cũng không quay
-
shàonián xīn. Qín xián duànle jiù zhīyīn. Shéi lái chànggē shéi lái tīng. Shéi hǎnle qīngchūn shéi lái yīng