-
Tian sheng wo cai bi you yong. Qian wan mo qi shao nian qiong. Bai le ye yao cheng ying xiong. Bu ba shi ren xiao wo feng. Hao han bu ti dang nian yong. Zhi xiang wen ni dong bu dong. Ai hen zhuang
-
-
-
liang zhe. Wo de shou bi jiang hui hui zhe. Shui shuo shi jie zao yi mei you xuan ze. Chen zhe wo hui xi nu ni hui ai le. Chang ji fen zhong qing ge. Mei shen me zhi shao zheng ming wo men hai huo zhe
-
wài. Guǐ jī yǐ jīng gēng gǎi. Duō yāo zhēn shí cōng xiàn zài dào wèi lái. Bù yuàn gěi shuí shāng hài. Yě bù yuàn yǒu yí hàn. Kě mìng yùn zǒng shì chén mò dì liú bái. Suǒ yǒu dí měi hǎo dū zài yī shùn
-
Wǒ bù ài chàngxì, què zài zhè xìtái shàngguòle yībèizi, yībèizi, qíshí yě bùguò jìushì yī chǎng xì. Hēng bàn zhī wúmíng gē yīyā chàng gè nuò. Rúcǐ bànshēng cuōtuó xuānxiāo zhōng xiāomó. Chénhūn lǐ
-
tāmen bà (Hey) . Pà huángjīn gùn er chǎo ròu sī . Lei zhǒng kǒngbù de chéngfá . Tā zǒng shì shuō . Zhège shìjiè bù gōngpíng (bù gōngpíng) . Nǐ hùn bù hǎo . Zhǐ guài nǐ bù cōngmíng (bù cōngmíng) . Shì
-
-
-
-
-
shuō wǒ gānrǎo nǐ. Méiyǒu biérén zhànyǒu nǐ. Wǒ zhǐ xiǎng yào péibàn nǐ. Jìdé chūcì jiànmiàn. Zhè gǎnjué xiàng shì chūliàn. Xīndòng de shùnjiān yùwàng zài mànyán. Wǔtái shàng nǐ de yàngzi shì wǒ xīnzhōng
-
. 谁对谁错 都只是经过. Shui dui shui cuo, dou zhi shi jing guo . Ai đúng ai sai chỉ là điều lướt qua . 不必执着 别怕蹉跎. Bu bi zhi zhuo, bie pa cuo tuo . Không cần cố chấp, sợ cách biệt lần nữa . 好好跟着我. Hao hao gen zhe
-
電視一直閃. Dian shi yi zhi shan. 聯絡方式都還沒刪. Lian luo fang shi dou hai mei shan. 你待我的好. Ni dai wo de hao. 我卻錯手毀掉. Wo que cuo shou hui diao. 也曾一起想. Ye ceng yi qi xiang. 有個地方睡覺吃飯. You ge di fang shui jiao
-
Ver 1. 说好带你流浪 而我却半路返航. Shuō hǎo dài nǐ liúlàng ér wǒ què bànlù fǎnháng. Anh từng nói sẽ đưa em đi khắp nơi, nhưng được nửa đường anh lại trở về nơi xuất phát. 坠落自责的海洋 . Zhuìluò zì zé dì hǎiyáng
-
guò duō shǎo chéng. Zhī wéi cā jiān zhè yī shùn. Jiǎ zuò zhēn shí zhēn yì jiǎ. Zhēn zuò jiǎ shí jiǎ yì zhēn. Bù qī ér yù dí rén. Wù liǎo hóng chén. Yī huí móu tā fǔ shàn piān piān. Èr huí móu tā méi jié
-
劍出鞘 恩怨了 誰笑. Jiàn chū qiào ēn yuàn le shuí xiào. Kiếm rời bao, Ân oán tận, Người cười sao?. 我只求今朝 擁你入懷抱. Wǒ zhǐ qiú jīn zhāo yōng nǐ rù huái bào. Mong sớm nao được ôm Nàng vào lòng. 紅塵客棧風似刀. Hóng chén
-
nài hé. Bù zhī gāi ài shí yāo tiāo shí yāo gǎi biàn shí yāo. Huán hǎo wǒ jīng lì liǎo. Zhè yě suàn tòng guò shāng guò. Zěn yàng cái hǎo né. Cuò guò měi gè xuǎn zhái. Kū xiào bù dé ǎi. Tiān qì yǒu diǎn
-
ji de. ni bu deng le. shuo hao de xing fu ne. wo cuo le. lei gan le. fang shou le. hou hui le. zhi shi hui yi de ying yue he zai xuan zhuan zhe. yao zhen me ting ne. ni de hui hua ling luan zhe. zai
-
trăng khuyết đã mang theo bóng hình em. Yêu một người dù lòng em chẳng có anh. Yêu một người dù tình em chỉ dối gian. Nhìn lá thu rơi biết em đang dần xa. Nhấp chén đắng ân tình này mà lòng người nào có
-
. Xīnjiān hén bié wèn néng bùnéng zhǐ dào shì hǎo shíchén. Wǒmen qiánchéng xuán dòng chǐlún . Yīshēng zhǐ wèi jiàn yīgè rén. Cóng yīyǎn chì chén dào fēngyuè zhān shēn . Yòng xīnshì línmó nǐ zhǎng wén. Wǒmen
-
鞘 恩怨了 谁笑 我只求今朝 拥你入 怀抱. jiàn chū qiào ēn yuàn liǎo shuí xiào wǒ zhǐ qiú jīn zhāo yōng nǐ rù huái bào. 红尘客栈风似刀 骤雨落 宿命敲. hóng chén kè zhàn fēng sì dāo zhòu yǔ luò sù mìng qiāo. 任武林谁领风骚我却 只为你 折腰
-
-
huāxiāng yuǎn fēi. Yī hú qīngjiǔ yīshēn chén huī. Yīniàn láihuí dù yúshēng wú huǐ. Yī chǎng chūnqiū shēngshēng miè miè fúhuá shìfēi. Dài huā kāi zhī shí zài zuì yī huí. Bù yuàn rǎn shì yǔ fēi zěn liào
-
yáo . Giang sơn cười, mưa bụi xa xăm . 涛浪淘尽 红尘俗世知多少 . Tāo làng táo jìn hóng chén sú shì zhī duō shǎo . Sóng khi dâng khi tận, hồng trần tục thế, tri âm biết mấy người . 清风笑 竟惹寂寥 . Qīng fēng xiào jìng rě
-
yan yi zhuan shen. Zen me xiao san xiang yi chang yan huo. Shi guang qiao qiao gao su wo. Zhe yi ci bie rang ai ca shen er guo. Ai yue feng hou yue rang xin bian chen zhong. Ai yue zhi zhuo yue rang ren
-
de wàng wǒ de qī dài . 八个字的留言在对话栏. Bā gè zì de liú yán zài duì huà lán . 我点了清除又写好几遍. Wǒ diǎn le qīng chú yòu xiě hǎo jī biàn . 置顶和你标记未读的聊天. Zhì dǐng hé nǐ biāo jì wèi dú de liáo tiān . 以为所有声响都是你的出现. Yǐ
-
-
-
qíngxù . Bù kàn jiù bù zài . Lián tòngkǔ dōu bù gěi nǐ chánmián de quánlì . Tú fā zǒu yīn xiān rén zìcháo xiān rén zìcháo . Zhǐ xiǎng tīng nǐ zhèngmiàn sīkǎo zhèngmiàn sīkǎo . Wǒ de hǎo wǒ de huài zhèxiē
-
. Yǒu méiyǒu rén ài nǐ. Shìjiè néng fǒu bù zài. Zǒng ài duì liáng báo de rén chězhe xiàoliǎn. Ànshàng rénmen liǎn shàng dū guàzhe wúguān. Rénjiān háo wú liúliàn. Yīqiè sàn wèi yān. Sànluò de yuèguāng
-
Bài hát Ni Hao Ma - Jay Chou (Châu Kiệt Luân). 墙上静止的钟是为谁 停留. Qiang shang jing zhi de zhong shi wei shui ting liu. 是不是和我一样赖着不走. Shi bu shi he wo yi yang lai zhe bu zou. 你说故事已经结束 很久. Ni shuo gu shi yi
-
-
-
-