-
青花瓷 (Qing Hua Ci) / Sứ Thanh Hoa. 素胚勾勒出青花 笔锋浓转淡 . su pei gou le chu qing hua bi feng nong zhuan dan . 瓶身描绘的牡丹 一如你初妆 . ping shen miao hui de mu dan yi ru ni chu zhuang . 冉冉檀香透过窗 心事我了然 . ran ran tan
-
Bài hát Nhất Tiếu Khuynh Thành (Yêu Em Từ Cái Nhìn Đầu Tiên OST) - V. A . Wo yong shi quing miao dan xie gao su ni wo de quan wang . Anh thường kể cho em nghe về ước nguyện của mình . Yei gei ni
-
Nǐ shì wéixiào lǐ de tián . Háishì yǎnlèi lǐ de xián . Wèihé zhège wèidào wǒ zuì xiǎngniàn . Nǐ shì xiàtiān lǐ de xuě . Háishì báizhòu lǐ de yuè . Shì wǒ cóng méi tǐhuìguò de gǎnjué . Wǒ xiǎng yǎo nǐ
-
Bài hát Người Mẫu - Li Rong Hao (Lý Vinh Hạo). Chuan hua li de fu zhuang wei yuan shi de ke wang er zhan zhe. Yong wan mei de biao qing wei cui ruo de cheng shi er cheng zhe. Wo leng mo de jie shou
-
tian shang ke xia ke du hui you ni de pei ban . Mei yi miao nei rong wo du hen xi huan . Jie bu kai de ji he tu an he ni hong de lian . Dao di you duo shao ge da an . Wo zhi xiang gei ni gei ni chong ai
-
. . Pinyin Lyrics. Chuān huā chènshān yào pèi shàng yī bǎ wū kè lì lì. Bùrán kàn qǐlái huì xiàng liúmáng xiōngdì. Chuān xīzhuāng yào jìde dài gè dài gè nǚ bàn. Bùrán kàn qǐlái huì xiàng bó chē xiǎodì. Yībān wǒ
-
xiang yao dang ni de xiao mao mao. Women yiqi xue mao xiao, yiqi miao miao miao miao miao. Wo yao chuan ni de wai tao, wen ni shang shang de wei dao. Xiang yao bian cheng ni de mao, lai zai ni huai li
-
Wǒ shōu shí hǎo le xíng lǐ. Wǒ xiǎng yào bān qù nǎ lǐ. Xiǎng shuì gè qīng jìng huàn gè chǎng jǐng. Bié bǎ tā chǎo xǐng. Jiè bù diào nǐ de xìng míng. Zài xīn zàng lào yìn. Kě xí nǐ méi yǒu bān lí wǒ
-
. Ép bất khả từ . Lừ đừ cũng ép . Sắt thép cũng phải nhừ . Nếu mà hôm nay ta đã vui như thế thì. Không say là không về). Đời vẫn thế mọi ngày vẫn thế. Nơi này đơn côi bàn chân tôi lẻ loi. Gom từng nỗi
-
Nǐ huán jì bù jì dé wǒ mén de gù shì. Yuē dìng guò de yǐ hòu biàn chéng le shén me. Zhè xiē nián yě huì yǒu xiǎng nǐ de shí kè. Xiǎng cóng qián duō me ài zhuó jīn tiān jiù duō me bù shè. Lí kāi nǐ yǐ
-
Bài hát Một Triệu Khả Năng / 一百万个可能 - Phùng Đề Mạc. 幽静窗外满地片片寒花. Yōujìng chuāngwài, mǎn dì piàn piàn hán huā . Bên ngoài cửa sổ yên tĩnh, ngập trời hoa nở rộ giữa mùa đông. 一瞬间,永恒的时差 窝在棉被里. Yī
-
guāng lǐ zǒng yǒu gè rén děng dài. Hǎo xiàng nà shí wǒ men dōu zài . Dāng shí de shì dōu jì le qǐ lái . Shí jiān zhēn de xiàng shì zhǎng le de yāo guài . Pǎo de fēi kuài . Hǎo xiàng hòu lái wǒ men dōu lí
-
-
mò wǒ de huī . 嘶 吼 呼 天 喊 地 灭 贯 穿 千 里 的 边 界 . Sī hǒu hū tiān hǎn dì miè guàn chuān qiān lǐ de biān jiè . 直 到 千 万 颗 星 星 . Zhí dào qiān wàn kē xīng xing . 带 着 微 光 点 亮 无 尽 的 深 渊 . Dài zhe wēi guāng diǎn
-
Lời Yêu Ngây Dại (L. jail Remix) - Kha. Long lanh giọt sương kia như trôi. Là vài câu nói chưa kịp nghĩ tới. Chờ xuân kia sang. Yêu thương ghé ngang buông lời. Cho anh mang nụ cười nàng. Vội đem vào
-
. làng lǐ fú chén zhāo bēi xǐ jiān áo . 鸿飞 泥沼. hóng fēi ní zhǎo . 转眼间谁能记牢. zhuǎn yǎn jiān shéi néng jì láo . . 爱你恨你. ài nǐ hèn nǐ . 有谁知晓. yǒu shéi zhī xiǎo . 情似水无处可逃. qíng sì shuǐ wú chù kě táo . . 走千山 绕
-
fēi céng jīng de wǒ men. Diū shī le dān chún hái xiào bǐ cǐ tiān zhēn. Wǒ ài guò de rén kàn guò de huáng hūn. Zài hòu lái gòu chéng yī zhěng zuò de qīng chūn. Duàn xiàn de fēng zhēng kě néng zhǐ shì
-
. Tên thật thì ra là hà lê . Mặt mũi thật thà khá chân quê. Vừa rap vừa nhảy mấy em mê . Nói chung mạng anh thì khỏi chê. Số mệnh tình duyên năm nay phất . Người yêu kế bên anh xinh thật . Để tôi chạm vào
-
cái xīn ān lǐ dé xiè xià le zé rèn . 我们不讨论的关系 很接近却不是爱情. Wǒ mén bù tǎo lùn de guān xì hěn jiē jìn què bù shì ài qíng . 拥有无数交集 要丢弃太可惜. Yōng yǒu wú shù jiāo jí yào diū qì tài kě xī . 我演的恨 真不诚恳. Wǒ yǎn de
-
寻 找 一 份 礼 物. zhi wei le xun zhao yi fen li wu . 你 喜 欢 的 生 日 礼 物. ni xi huan de sheng ri li wu . 就 在 你 生 日 的 那 一 天. jiu zai ni sheng ri de na yi tian . 我 把 礼 物 送 到 你 家 门 前. wo ba li wu song dao ni jia
-
wǒ de guòwǎng. Shānghén bèi dàng zuò xūnzhāng. Fēngkuáng de bēn xiàng xīyáng. Wūyún huì xiāosàn lí chǎng. Kūwěi de huā yòu zhànfàng. Huí jiā tàn tàn érshí de nà wèi gūniáng. Shìfǒu yě xiàng wǒ yīyàng
-
-
-
hết sông Người đi đi ngoài phố Mong sáng sớm hít mơ Thanh kế đã chiều công viên Ngày xưa, ngày xưa Ngày xưa đã hết rồi Người đi đi ngoài phố Trường mơ ngỡ bơ vơ Người đi đi ngoài phố Mấy sáu chân lạc
-
. Bù yòng tài qí guài . Zài liú shì shí guāng lǐ zǒng yǒu gè rén děng dài. Hǎo xiàng nà shí wǒ men dōu zài . Dāng shí de shì dōu jì le qǐ lái . Shí jiān zhēn de xiàng shì zhǎng le de yāo guài . Pǎo de
-
Zhè yī miǎo xiàng mèng yībān de xīntiào . Nǐ de yǎnjīng xiàng xīngxīng zài wǒ yèkōng shǎnyào . Dì yī cì qiān nǐ de shǒuxīn . Luànle hūxī . Jiù xiàng shì zhāi qǔle xīngxīng . Nà bān xìngyùn . Zhè
-
Zhè yī miǎo xiàng mèng yībān de xīntiào zhǐyǒu nǐ nénggòu míngliǎo. Nǐ de yǎnjīng xiàng xīngxīng zài wǒ yèkōng shǎnyào. Dì yī cì qiān nǐ de shǒuxīn. Luànle hūxī rúcǐ chénmí. Jiù xiàng shì zhāi qǔle
-
. Ni shi guo ke wen rou dao zhe chen mo le. 轻解绳索 红尘放手 面对着. Qing jie sheng suo hong chen fang shou mian dui zhe. 随我摆渡 离岸东流 蓦然回首. Sui wo bai dou li an dong liu ran hui shou. 你在渡船口. Ni zai dou chuan kou. 琴弦
-
di wei. 搏到了卻好想退回. Bo dao le que hao xiang tui hui. 在婚禮上 多喝幾杯. Zai hun li shang duo he ji bei. 祝我年少有為. Zhu wo nian shao you wei
-
tǐ lín shāng . Wǒ mù sòng jiù rì de yuè guāng . Xiān yú wǒ zài jīn shì bīng liáng . Xǔ shì gū xīng yì kē . Zhuì rù chén shì gǔn tàng . Xǔ shì bèn zhuō lǚ rén . Diē zhuàng zhe xún zhēn xiàng . Shè huì
-
over another person's head slowly (Hu). 都为了自己的目的急功又近利 (Hu). Dōu wèi le zì jǐ de mù dì jí gōng yòu jìn lì (Hu). All for their own ends, just looking for a quick success (Hu). 我调整呼吸这恐惧寒冷到背脊 (Hu). Wǒ tiáo
-
Bài hát Nghe Tôi Kể Này - Lê Cát Trọng Lý. Xin hãy đến đây tôi kể cho nghe . Câu chuyện về một người em gái xinh. Em làm mùa xuân chín trong nụ cười tươi sáng. Em rạo rực nghìn năm, trong mùa hạ tình
-
Bài hát Ác Ma Đến Từ Thiên Đường - Đặng Tử Kỳ (G. E. M). Ye li zou le mei de e meng. Xiang qing xing wo que di bu guo xing dong. Meng li ni shi wu de di hei dong. Wo wu li kang ju shi zhong dong. Wo
-
Ye li zou le mei de e meng. Xiang qing xing wo que di bu guo xing dong. Meng li ni shi wu de di hei dong. Wo wu li kang ju shi zhong dong. Wo de yi shi zi kong mai bu liu dong quan bi ni shen mi yen
-
怒就合并了. Shú liàn le xǐ nù jiù hé bìng le. *** rồi thì hỉ nộ cũng như nhau. 你的理由是星星点点的. Nǐ de lǐ yóu shì xīng xīng diǎn diǎn de. Lí do của em nhiều như sao trời. 我尽量充当气氛营造者. Wǒ jǐnliàng chōngdāng qìfēn
-
líng de yuè guāng lǐ. Qián chén rú fēng yān qǐ huí yì lǐ mǎn shì nǐ. Jí qí tiān dì jiān de jié áo hé bù jī. Měi yī kè gū dān dān de shí guāng lǐ. Sī niàn tā mí màn qǐ tiān dì jiān zhī yǒu nǐ. Duì huàn