zhu san sua y世上只有妈妈好
shìshàngzhīyǒumāmāhǎo
Trên đời chỉ có mẹ thương con
有妈的孩子像个宝
yǒumādì (de)háizixiànggèbǎo
Có mẹ, con như bảo bối
投进了妈妈的怀抱
tóujìnliǎo (le)māmādì (de)huáibào
Dụi đầu vào vòng tay mẹ
幸福享不了
xìngfúxiǎngbùliǎo (le)
Còn hạnh phúc nào bằng
没有妈妈最苦恼
méiyǒumāmāzuìkǔnǎo
Không có mẹ thật là khổ
没妈的孩子像根草
méimādì (de)háizixiànggēncǎo
Không có mẹ, con như cọng cỏ
离开了妈妈的怀抱
líkāiliǎo (le)māmādì (de)huáibào
Rời xa vòng tay mẹ
幸福哪里找
xìngfúnǎlǐzhǎo
Hạnh phúc biết tìm đâuou mama hao