Nếu như thiên đường của hai chúng ta
giống như một bức tường hoa
phong tỏa mơ ước của anh
Hạnh phúc có phải là một cánh cửa sắt
ngăn không cho loài chim bay về phương nam.
Nếu như anh hướng về phía bầu trời
khao khát một đôi cánh
em sẽ buông tay để anh được bay vút lên
đôi cánh của anh không nên ở mãi một nơi nào đó
nhìn thời gian trôi qua
Nếu như lãng mạn đã biến thành vướng bận
thì em thà làm người đầu tiên vì anh mà quay lại với sự cô đơn
Nếu như dây dưa biến thành xiềng xích
thì em sẽ ném đi lời thề hẹn
Có một thứ tình yêu gọi là chia tay
vì yêu, em bỏ mơ ước thiên trường địa cửu
nếu mình quen nhau làm anh phải bỏ hết tất cả
thà để tình yêu chân thật mang em đi
vì yêu em sẽ kết thúc giấc mơ thiên trường địa cửu
Em ra đi bình yên để anh có tất cả
để tình yêu chân thật giúp em nói chia tay
Đánh mất anh
Em phải nhẫn tâm sắm vai người làm anh đau khổ
vì rời xa anh
Đành mãi mãi lìa xa anh
rú guǒ liǎng gè rén de tiān táng
如 果 两 个 人 的 天 堂
xiàng shì wēn xīn de qiáng
象 是 温 馨 的 墙
qiú jìn nǐ de mèng xiǎng
囚 禁 你 的 梦 想
xìng fú shì fǒu xiàng shì yī shàn tiě chuāng
幸 福 是 否 象 是 一 扇 铁 � �
hòu niǎo shī qù le nán fāng
候 鸟 失 去 了 南 方
rú guǒ nǐ duì tiān kōng xiàng wǎng
如 果 你 对 天 空 向 往
kě wàng yī shuāng chì bǎng
渴 望 一 双 翅 膀
fàng shǒu ràng nǐ fēi xiáng
放 手 让 你 飞 翔
nǐ de yǔ yì bù gāi bàn suí méi guī
你 的 羽 翼 不 该 伴 随 玫 瑰
tīng cóng diāo xiè de shí guāng
听 从 凋 谢 的 时 光
làng màn rú guǒ biàn chéng le qiān bàn
浪 漫 如 果 变 成 了 牵 绊
wǒ yuàn wèi nǐ xuǎn zé huí dào gū dān
我 愿 为 你 选 择 回 到 孤 单
chán mián rú guǒ biàn chéng le suǒ liàn
缠 绵 如 果 变 成 了 锁 链
pāo kāi nuò yán
抛 开 诺 言
yǒu yī zhǒng ài jiào zuò fàng shǒu
有 一 种 爱 叫 做 放 手
wèi ài fàng qì tiān cháng dì jiǔ
为 爱 放 弃 天 长 地 久
wǒ men xiāng shǒu ruò ràng nǐ fù chū suǒ yǒu
我 们 相 守 若 让 你 付 出 所 有
ràng zhēn ài dài wǒ zǒu
让 真 爱 带 我 走
wèi ài jié shù tiān cháng dì jiǔ
为 爱 结 束 天 长 地 久
wǒ de lí qù ruò ràng nǐ yōng yǒu suǒ yǒu
我 的 离 去 若 让 你 拥 有 所 有
ràng zhēn ài dài wǒ zǒu shuō fēn shǒu
让 真 爱 带 我 走 说 分 手
wèi le nǐ shī qù nǐ
为 了 你 失 去 你
hěn xīn bàn yǎn shāng hài nǐ
狠 心 扮 演 伤 害 你
wèi le nǐ lí kāi nǐ
为 了 你 离 开 你
yǒng yuǎn bù fēn de lí qù
永 远 不 分 的 离 去